Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12

doc 26 trang lethu 11/10/2025 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12

Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12
 BÀI 1: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm:
 A. Li < Na < K < Rb < Cs. B. Cs < Rb < K < Na < Li. 
 C. Li < K < Na < Rb < Cs. D. Li < Na < K< Cs < Rb.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
 A. 14.B. 15. C. 13.D. 27.
 (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
 A. 1s32s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s32p63s2. D. 1s22s22p63s1.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa, năm 2017)
Câu 4: Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s 22s22p63s23p2. 
C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s 22s22p63s23p3
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 5: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (Z=11) là
A. [He]3s1. B. [Ne]3s 2. C. [Ne]3s 1. D. [He]2s 1.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An, năm 2016)
Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là 
A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Thái Bình, năm 2016)
Câu 7: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hạt mang điện trong hạt nhân của X là
A. 15. B. 26. C. 13. D. 14.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên 
tố X là
 A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
 (Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 9: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên 
tố X là
A. 11. B. 12. C. 13.D. 14.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Bắc Giang, năm 2016)
Câu 10: Nguyên tố hóa học thuộc khối nguyên tố p là
A. Fe (Z= 26). B. Na (Z=11). C. Ca (Z= 20). D. Cl (Z=17).
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 11: Nhận định nào đúng?
 A. Tất cả các nguyên tố s là kim loại.
 B. Tất cả các nguyên tố p là kim loại.
 C. Tất cả các nguyên tố d là kim loại.
 D. Tất cả các nguyên tố nhóm A là kim loại.
Câu 12: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau: 
 (I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng. 
 (II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. 
 (III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. 
 (IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các 
electron tự do.
 Những phát biểu nào đúng? 
 A. (I). B. (I), (II). 
 C. (IV). D. (I), (II), (III), (IV). 
Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 
là:
A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại. B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim. D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Thái Bình, năm 2016)
Câu 14: Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA. 
C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm IIIA.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa, năm 2016)
 1 Câu 28: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên 
tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Tuyên Quang, năm 2016)
Câu 29: Mức năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của ion kim loại R 3+ là 3d3. Vị trí của nguyên tố R trong 
bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VIB. B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Chu kì 4, nhóm IVB. D. Chu kì 4, nhóm VB.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi, năm 2016)
2. Mức độ vận dụng
Câu 30: Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d54s1. B. Cr: [Ar]3d 44s2.
C. Cr2+: [Ar]3d4.D. Cr 3+: [Ar]3d3.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2016)
Câu 31: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn 
với điều kiện trên là
A. 3.B. 4. C. 5.D. 2.
Câu 32: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K (Z=19). Dãy nào sau 
đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?
 A. K; Mg; Al; Na. B. Al; Mg; Na; K. C. K; Na; Mg; Al. D. Al; Na; Mg; K.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa, năm 2017)
Câu 33: Nguyên tố X và Y thuộc nhóm A; nguyên tử nguyên tố X có 7 electron trên các phân lớp s, nguyên tử 
nguyên tố Y có 17 electron trên các phân lớp p. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y; liên kết hóa học trong hợp chất 
đó là
A. XY; liên kết ion. B. Y 2X; liên kết ion.
C. X5Y; liên kết cộng hoá trị. D. X 7Y; liên kết cộng hoá trị.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi, năm 2016)
Câu 34: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối 
cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Số cặp X, Y thỏa mãn là 
A. 1.B. 2.C. 3. D. 4. 
BÀI 2: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI - DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
 TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? 
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. 
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Kiên Giang, năm 2016)
Câu 2: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do 
 A. các electron tự do trong mạng tinh thể.B. các ion kim loại.
 C. các electron hóa trị. D. Các kim loại đều là chất rắn.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Huệ – Bình Thuận, năm 2017)
Câu 3: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
 A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
 (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2017)
Câu 4: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Câu 5: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại 
dẫn điện tốt nhất là
A. Đồng. B. Vàng. C. Bạc. D. Nhôm.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)
Câu 6: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.
 3 A. Cu. B. Fe. C. Al.D. Ag.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Phan Bội Châu, năm 2016)
Câu 24: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
 A. W. B. Pb. C. Os. D. Cr.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 25: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
 A. Cu. B. Na. C. Hg. D. Fe.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2017)
Câu 26: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. 
Kim loại X là
 A. Hg.B. Cr. C. Pb.D. W.
 (Đề thi THPT Quốc Gia năm 2016)
Câu 27: Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Chu Trinh – Bình Thuận, năm 2017)
Câu 28: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng ?
 A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
 C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr.
Câu 29: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
 B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
 C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
 D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Chu Văn An – Quảng Trị, năm 2017)
Câu 30: Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do.
B. các electron tự do.
C. các nguyên tử kim loại.
D. ion âm phi kim và ion dương kim loại. 
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh, năm 2016)
Câu 31: Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên 
chủ yếu bởi 
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. 
B. tính chất của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại. 
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Quảng Nam, năm 2016)
Câu 32: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại 
càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các 
kim loại như sau:
 Kim loại
 X Y Z T
 Điện trở (Ωm) 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8
Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An, năm 2016)
Câu 33: Khi còn đương vị, Napoleon III (1808 - 1873) đã nảy ra một ý thích kỳ quái là cần phải có một chiếc 
vương miện làm bằng kim loại còn quý hơn cả vàng với ngọc. Với sự giúp đỡ của các nhà hóa học Pháp lúc đó, 
nguyên tố này đã được tìm ra. Đó là nguyên tố nào sau đây?
A. Al.B. Cu. C. Ag.D. Au.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng. 
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li. 
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn. 
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. 
 5 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thuận Thành 3 – Bắc Ninh, năm 2016)
Câu 18: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là 
A. 3. B. 4. C. 5.D. 2.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Đồng Tháp, năm 2016)
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch 
HCl là
 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2017)
Câu 20: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
 A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
 (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2017)
Câu 21: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch 
 A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
 (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2017)
Câu 22: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
 A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
 (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2017)
Câu 23: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
 A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 24: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
 A. HNO3 đặc, nguội.B. H 2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng.D. H 2SO4 loãng.
 (Đề thi THPT Quốc Gia năm 2016)
Câu 25: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng nóng. B. HNO 3 loãng nguội. 
C. H2SO4 loãng nóng.D. H 2SO4 đặc nóng.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2016)
Câu 26: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
 A. HCl. B. H2SO4 loãng. 
 C. HNO3 loãng. D. KOH.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Bùi Thị Xuân – Bình Thuận, năm 2017)
Câu 27: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. HNO 3 loãng. C. H 2SO4 loãng. D. KOH. 
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 28: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO 3 
đặc, nguội là
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Cr.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Bắc Giang, năm 2016)
Câu 29: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây? 
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO 3 đặc, nguội.
C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch H 2SO4 đặc, nguội.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Quảng Nam, năm 2016)
Câu 30: Dãy các kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng hoặc dung dịch H 2SO4 loãng 
cho cùng một muối?
 A. Cu, Al, Mg. B. Fe, Cu, Mg. C. Al, Mg, Zn. D. Fe, Al, Na.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2017)
Câu 31: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nguội 
là
 A. Cu và Fe.B. Fe và Al.C. Mg và Al. D. Mg và Cu.
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa, năm 2017)
Câu 32: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 đặc, 
nóng là
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 33: Hòa tan hết thanh Mg trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch T và không thấy khí thoát ra. 
Số chất tan trong dung dịch T là 
 A. 1.B. 4.C. 2.D. 3. 
 (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Ngô Quyền – Bình Thuận, năm 2017)
Câu 34: Quá trình oxi hóa của phản ứng Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu là
 A. Fe 2+ + 2e Fe. B. Cu 2+ + 2e Cu. 
 7

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12.doc