Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 12 - Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 12 - Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Tin học Lớp 12 - Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 12 Chương III HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ §10 CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ 1. Kiến thức cần nắm của bài. - Biết khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ và các đặc trưng cơ bản của mô hình dữ liệu quan hệ. - Hiểu khái niệm về khoá và khái niệm liên kết giữa các bảng (Liên hệ với KTKN ở Chương II). - Biết CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liêu quan hệ; Hệ quản trị dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ. - Biết đặc trưng cơ bản của CSDL quan hệ: thể hiện dữ liệu được tổ chức ở dạng bảng với bản ghi (hàng) và thuộc tính (cột); có các ràng buộc dữ liệu. - Hiểu khái niệm khoá: một tập các thuộc tính (một hoặc một số thuộc tính) vừa đủ để phân biệt các bộ, nghĩa là không thể bỏ bớt thuộc tính nào. Qua các ví dụ cụ thể HS giải thích được tại sao tập các thuộc tính đưa ra có thể là khóa hoặc không thể là khóa. - Hiểu tạo liên kết giữa các bảng để kết nối dữ liệu, thuận lợi cho cập nhật và truy xuất thông tin. HS hiểu và thực hiện được việc xác định thông tin về một bản ghi cụ thể thông qua liên kết giữa các bảng. - Có sự liên hệ với các kiến thức cụ thể ở chương II. Bài tập và thực hành 10 1. Kiến thức cần nắm của bài. - Biết chọn khoá cho các bảng dữ liệu của CSDL đơn giản. - Hiểu được khái niệm liên kết giữa các bảng - Biết cách xác lập liên kết giữa các bảng thông qua khoá; biết mục đích của việc xác lập liên kết giữa các bảng. * Yêu cầu về mức độ đối với các nội dung chính - Thực hiện được các nội dung ở bài thực hành trên phần mềm Access(nếu học sinh có máy tính); - Bài 1, việc giải thích bài toán quản lí thi không phải là nội dung chính của bài này. Trọng tâm là HS thực hiện được việc lựa chọn khoá phù hợp cho mỗi bảng và giải thích lí do. Lý do HS đưa ra cần nêu rõ tính duy nhất và tính tối tiểu của khoá đã lựa chọn. - Bài 2, đặt được liên kết giữa trường SBD ở bảng THÍ SINH với trường SBD ở bảng ĐÁNH PHÁCH; giữa trường phách ở bảng ĐÁNH PHÁCH với trường phách ở bảng ĐIỂM THI. Hiểu được cần có liên kết giữa các trường nào trong các bảng để có thể xác định được thông tin về một thí sinh. Học sinh cần thực hiện được việc xác định kết quả điểm thi của một thí sinh dựa trên số báo danh. §11. Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ 1. Kiến thức cần nắm của bài. - Biết các chức năng mà hệ CSDL quan hệ phải có và vai trò, ý nghĩa của các chức năng đó trong quá trình tạo lập và khai thác hệ CSDL quan hệ. 1 C. Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệp D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp 10.Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện: A. Các bảng B. Các báo cáo C. Các biểu mẫu D. Các mẫu hỏi 11.Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. Microsoft Windows B. My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Access 12.Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm: A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL 13.Hãy chọn câu trả lời sai. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?” A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi C. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không được lưu trong CSDL gốc B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn D. CSDL thay đổi về số lượng bản ghi * 14.Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường C. Đổi tên một trường C. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có 15.Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D.Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi 16.Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi 17.Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi D. Xem cấu trúc bảng 18.Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?” : A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra 19.Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? 3 A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn 28.Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. Chọn bảng và mẫu hỏi B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu C. So sánh đối chiếu dữ liệu D. In dữ liệu (in báo cáo) 29.Câu nào sai trong các câu sau: A. Báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệu B. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáo C. Báo cáo có chế độ xem trước khi in D. Dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp được 30.Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng D. Tạo các truy vấn 31.Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Xem dữ liệu B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc 32.Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng 33.Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khoá chính B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Tạo liên kết giữa các bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu 34.Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan B. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần 35.Phát biểu nào sau đây là sai? A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ C. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi 36.Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính? A. Khoá bật kì B. Khoá có ít thuộc tính nhất C. Chỉ là khoá có một thuộc tính D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh 37.Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ? A. Microsoft Access B. My SQL C. Microsoft SQL Server D.Microsoft Excel 38.Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu 39.Câu nào sai trong các câu dưới đây? 5
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_tin_hoc_lop_12_bai_10_co_so_du_lieu_quan.doc

