Đề cương ôn tập thi lại môn Toán 11 - Nguyễn Quyết Thắng

pdf 6 trang lethu 01/10/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi lại môn Toán 11 - Nguyễn Quyết Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập thi lại môn Toán 11 - Nguyễn Quyết Thắng

Đề cương ôn tập thi lại môn Toán 11 - Nguyễn Quyết Thắng
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI 
 TỔ TOÁN - TIN 
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI LẠI TOÁN 11 
Giáo viên: Nguyễn Quyết Thắng. 
 CHỦ ĐỀ NỘI DUNG 
 - Tính giới hạn của hàm số. 
 Đại số và Giải tích - Tính đạo hàm của hàm số và ứng dụng của đạo hàm (viết phương 
 trình tiếp tuyến). 
 - Tính góc giữa hai đường thẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 
 - Chứng minh: đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng 
 Hình học vuông góc. 
 - Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, khoảng cách giữa 
 hai đường chéo nhau. 
 BÀI TẬP MINH HỌA 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Cho hình chóp S. ABC . Cặp đường thẳng SC và đường thẳng nào sau đây chéo nhau: 
 A. AC B. SB C. SA D. AB 
Câu 2. Cho hàm số y x2 x . Tính đạo hàm 
 21x 4x 41x 1
 A. y ' B. y' C. y' D. y' 
 2 xx2 41xx2 41xx2 2 4xx2 1
 x 22
Câu 3. Giới hạn lim bằng bao nhiêu? 
 x 2 x 2
 1 1
 A. 0 B. 4 . C. 1 D. 4 
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng: 
 A. Trong không gian hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì chéo nhau. 
 B. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. 
 C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. 
 D. Trong không gian hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. 
Câu 5. Hàm số y 26 x53 x x có đạo hàm là: 
 A. y' 10 x42 3 x 1. B. y' 10 x52 3 x . C. y' 10 x4 12 x . D. y' 15 x2 12 x 1. 
Câu 6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA a 2 vuông góc với mặt phẳng đáy. 
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 
 A. 60 B. 90 C. 30 D. 45 
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là vuông và SA ABCD . Trong các tam giác sau tam giác 
nào là tam giác cân. 
 A. SBC. B. SCD. C. SAB. D. SBD. 
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên R? 
 x 4 6
 A. y 31 x42 x B. yx 3 C. y D. y 
 23x x
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu cạnh? 
 A. 4. B. 8. C. 12. D. 6. 
Câu 10. Hàm số yx cos3 có đạo hàm là: 
 A. cos2 3x . B. sin2 2x . C. 2cos3x. D. 3sin3x . 
 1/6 Câu 26. Cho hàm số y x43 x 7 x 2020 . Giá trị của x để y'' 0 là: 
 1 1
 A. x ;  0; B. x ; 0; 
 2 2
 1 1
 C. x ;0 D. x ;0 
 2 2
Câu 27. Cho hàm số yx 2 . Hàm số đã cho không liên tục tại điểm nào sau đây? 
 A. 4 B. x 2 C. x 2 D. x 1 
Câu 28. Hàm số yx có đạo hàm là: 
 2 1 1
 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. yx' . 
 x x 2 x
Câu 29. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình gì? 
 A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật 
 x2 6x 6 x a a
Câu 30. Biết lim ( ab, , là phân số tối giản). Giá trị của a+b bằng: 
 x 1 xb 1 b
 A. 3 B. -3 C. -2 D. 2 
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y tan3x bằng 
 3 3 3 1
 A. B. C. D. 
 sin2 3x cos2 3x cos2 3x cos2 3x
Câu 32 . Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: 3x2 2x 
 A. y x2 3x 2 2018 B. y 3x32 2x 2018 
 C. y 3x32 2x D. y x32 x 2018 
Câu 33. Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng P. Mệnh đề nào sau đây 
đúng? 
 A. Nếu ab thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau B. Nếu ac và mp P  c thì a / /mp P 
 C. Nếu ac và bc thì a / /b D. Nếu ab và thì 
Câu 34 .Tính giới hạn lim n n2 4n ta được kết quả là: 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
Câu 35 .Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI? 
 A. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b. 
 B. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b. 
 C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau. 
 D. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a. 
Câu 36.Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng P. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng 
a và vuông góc với mặt phẳng P. 
 A. Có duy nhất một B. Có vô số C. Có một hoặc vô số D. Không có 
Câu 37 .Cho hàm số f x x42 23 x Tìm x để fx' 0? 
 A. x0 B. x0 C. x1 D. 1 x 0 
 x2 
Câu 38 .Tính giới hạn lim ta được kết quả là: 
 x2 x1 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
 x12 
Câu 39 . Giới hạn lim bằng 
 x x1 
 A. B. C. 0 D. 1 
 x42 
Câu 40 . Tính giới hạn lim ta được kết quả là: 
 x2 x2 
 A. 4 B. C. 0 D. 2 
 3/6 A. y 2x B. y x 1 C. y 4x 2 D. y 2x 4 
Câu 51 . Cho hàm số f( x ) x32 3 x , tiếp tuyến song song với đường thẳng yx 95 của đồ thị hàm số 
là: 
 A. y 9x 5 và y 9 x 3 B. 
 C. D. y 9 x 3 
Câu 52 . Mệnh đề nào sau đây SAI? 
 n3 n1 11
 A. lim 0 B. lim 1 C. lim D. lim 2n 1 
 n12 n1 2n 1 2
Câu 53 . Trong không gian, mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? 
 A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm. 
 B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng 0oo ;90 . 
 C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. 
 D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt 
phẳng đó. 
 xx2 
 khi x 1
Câu 54 . Tìm m để hàm số fx() x 1 liên tục tại x 1 
 m 11 khi x
 A. m0 B. m1 C. m2 D. m1 
Câu 55 . Trong không gian cho mp P và điểm M không thuộc mp P . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? 
 A. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp P . 
 B. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp P và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng Q 
qua M và song song với P . 
 C. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp P . 
 D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp P một góc bằng 60o . 
Câu 56 . Cho tứ diện ABCD đều, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào sau đây SAI? 
 3
 A. cos ABG B. AB CD C. AG BCD D. ABG 60o 
 3
Câu 57 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên 
SA vuông góc với mặt đáy, SA 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI? 
 A. AC SD B. Tam giác SBD cân 
 C. SB,CD =SBA D. SC BD 
 1
Câu 58 . Giới hạn lim bằng 
 xa xa 
 1
 A. B. 0 C. D. 
 2a
Câu 59 . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA AB a. 
Gọi là góc giữa SB và mp SAC , tính ? 
 A. 60o B. 30o C. 45o D. Đáp án khác 
Câu 60. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A,AB a 2; tam giác SBC đều nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB ta được kết quả là: 
 a 21 2a 21 2a 21 a 21
 A. B. C. D. 
 7 7 3 14
 5/6 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_lai_mon_toan_11_nguyen_quyet_thang.pdf