Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số 10 - Mã đề 763 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

doc 2 trang lethu 16/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số 10 - Mã đề 763 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số 10 - Mã đề 763 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số 10 - Mã đề 763 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2017 - 2018
 Thời gian làm bài : 45 phút
 (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ................... Mã đề 763
 3
Câu 1. Cho C ( ;3) D ( ;9]. C  D bằng
 2
 3
 A. C  D = ( ;3) . B. C  D = ( ;3) .
 2
 C. C  D = ( ; ) . D. C  D ( ;9].
Câu 2. Cho B là tập các số nguyên tố lớn hơn 2 và nhỏ hơn 15. A 2k 1/ k 1,2,3,4,5,6,7 . Tìm CAB
 A. CAB {3;5;7;11;13}. B. CAB =.
 C. CAB {3;5;7;9;11;13;15}. D. CAB {9;15}.
Câu 3. Phủ định của mệnh đề “ cá heo là động vật lớn nhất thế giới” là:
 A. Cá heo không phải là động vật lớn nhất thế giới.
 B. Cá heo là động vật nhỏ nhất thế giới.
 C. Cá heo sống ở biển.
 D. Cá heo là động vật không có răng.
Câu 4. Cho A x Z / x2 10 B ( 2;4]. Tìm A\B?
 A. A \ B 3; 2 . B. A \ B ( 4; 2) . C. A \ B 4; 3; 2 . D. A \ B [ 4; 2] .
 1
Câu 5. Cho A ( ;5) B [0; ) . C (A B) bằng
 2 R
 A. CR (A B) [5; ) . B. CR (A B) (5; ) .
 1 1
 C. C (A B) ( ; ] . D. C (A B) ( ; ) .
 R 2 R 2
Câu 6. Cho A a;b;c;d;e; f  B b;d;k;e;m;h . A  B bằng:
 A. A B b;d . B. A B b;d;e .
 C. A B a;b;d;e; f ;k;m;h . D. A B a; f .
Câu 7. Kí hiệu nào chỉ 2 không phải là số hữu tỷ?
 A. 2 Q . B. 2 Z . C. 2 Z . D. 2 Q .
Câu 8. Cho A ( 2;5) , N là tập các số tự nhiên. A N bằng
 A. A N 0;1;2;3;4;5 . B. A N 1;2;3;4 .
 C. A N 0;1;2;3;4 . D. A N 2;5.
Câu 9. Cho mệnh đề P “Tứ giác ABCD là một hình vuông” Q “Tứ giác ABCD có 4 góc vuông ”. Tìm phát 
biểu sai của mệnh đề P Q
 A. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện cần để nó có 4 góc vuông.
 B. Tứ giác ABCD là một hình vuông kéo theo nó có 4 góc vuông..
 C. Tứ giác ABCD là hình vuông là điều kiện đủ để nó có 4 góc vuông.
 D. Nếu tứ giác ABCD là một hình vuông thì nó có 4 góc vuông.
Câu 10. Tìm số quy tròn của số gần đúng 1734845 với độ chính xác d=100?
 A. 1734000. B. 1735000. C. 1734800. D. 173000.
Câu 11. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? 
 1/2 - Mã đề 763

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_10_ma_de_763_nam_hoc.doc
  • docPhieu tra loi 763.doc
  • docPhieu soi dap an.doc
  • docMa Tran De.doc