Đề kiểm tra 1 tiết chương III môn Hình học 12 - Mã đề 462 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT DTNT Nơ Trang Lơng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương III môn Hình học 12 - Mã đề 462 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT DTNT Nơ Trang Lơng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết chương III môn Hình học 12 - Mã đề 462 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT DTNT Nơ Trang Lơng

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG III TRƯỜNG THPT DTNT N'TRANG LƠNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 462 Câu 1. Cho 4 điểm A(2;0;0),B(0; 3;0),C(0;0; 4),D(2; 1;3). Cặp véc tơ nào sau đây không vuông góc? A. OA,OB. B. OC,OB. C. OA,OC. D. OD,OB. Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(1; 2;3) và có véc tơ chỉ phương u (3;5;0) là: x y z A. 1. 1 2 3 x 1 3t x 1 3t x 3 y 5 z A. y 2 5t. B. . C. y 2 5t. 1 2 3 z 3 z 0 y 7 z 3 Câu 3. d / /d ': x 4 Viết phương trình đường thẳng d biết: 4 2 đồng thời d cắt cả hai đường x t1 x t2 d : y 1 2t ,d : y 1 2t thẳng 1 1 2 2 z t1 z 1 3t2 x 2 t x 2 2t x y 2 z 3 x 1 y 4 z 2 A. B. d : y 3 4t C. D. d : y 3 t 1 4 2 1 4 2 z 2 2t z 2 2t Câu 4. Đường thẳng vuông góc với (Oxy) có véc tơ chỉ phương là? A. u (1;1;0). B. u (0;0;1). C. u (0;1;1). D. u (1;0;0). Câu 5. Xét quỹ tích các điểm thuộc mặt phẳng (Ozx) cách đều đường thẳng Oz và mặt phẳng y=1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Quỹ tích là một đường thẳng B. Quỹ tích là cặp đường thẳng song song C. Quỹ tích là hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm khác O. D. Quỹ tích là hai điểm (1;0;0) và (-1;0;0) Câu 6. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A với A(1;1; 1) là hình chiếu của B(5;2;1) lên (P) A. x 2y z 0 B. 4x y 2z 3 0 C. 4x y 2z 3 0 D. 3x y 5z 1 0 1/3 - Mã đề 462 Câu 16. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9;4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B,C (khác gốc tọa độ) sao cho OA OB OC . A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. x 1 t Câu 17. Cho 2 điểm A(1;1;0),B(0;1;1) và đường thẳng d : y 0 . Số điểm C thuộc đường thẳng d sao z 1 t cho ABC đều là: A. 4 điểm. B. 1 điểm C. 3 điểm D. 2 điểm Câu 18. Tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : x 3z 1 0. A. n(1; 3;1). B. n( 1;3;1). C. n( 1;0;3). D. n(1;0;3). x 1 t Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : y 2 3t. z 2 t A. N(0; 5;0). B. Q(2;1;1). C. P(2;1;3). D. M(1;2;2). Câu 20. Cho hai mặt phẳng: (P) :5x 2 y 3z 2 0,(Q) : 2 x 2 y 2z 5 0 tìm khẳng định đúng: A. (P) (Q). B. (P) / /(Q). C. (P) (Q). D. (P) (Q) d Câu 21. Tìm khoảng cách từ điểm M (2019;2020;2021) đến mặt phẳng ( ) : x y z 2019 0 1 1 2019 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2020 3 Câu 22. Gọi các hình chiếu của đường thẳng có phương trình : x = y = z trên mặt phẳng Oyz là đường thẳng d và trên mặt phẳng Oxz là đường thẳng d’.Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng d và d’. A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 23. Tìm tọa độ tâm của mặt cầu đi qua các đỉnh của tứ diện OABC , trong đó O(0;0;0), A(1;0;1), B(0;1;1) , C(1;1;0). 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ( ; ; ) B. ( ; ; ) C. ( ; ; ) D. ( ; ; ) 4 4 4 3 3 3 2 2 2 2 3 4 x 1 x 1 Câu 24. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : y 1,d ': y 1 z t z t ' A. 2 2 B. 4 C. 2 D. 2 Câu 25. Mặt phẳng nào sau đây song song với (Oyz) A. ( ) : x 0. B. ( ) : x m. C. ( ) : x 2019. D. ( ) : y z m. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 462
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_hinh_hoc_12_ma_de_462_nam.doc