Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 11- HK 1 TỔ SINH-CÔNG NGHỆ Họ và tên thí sinh:.Lớp:.. Thí sinh tô kín vào ô đáp án đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu? A. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ. B. Tế bào biểu bì rễ. C. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ. D. Tế bào lông hút. Câu 2: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. 70% - 85,5%. B. 90% - 95%. C. 5% - 10%. D. 50% - 65% . Câu 3: Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá có màu vàng nhạt? A. Canxi. B. Photpho. C. Nitơ. D. Kali. Câu 4: Động lực của dòng mạch rây là A. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và các cơ quan chứa. B. lực liên kết giữa các phân tử chất hữu cơ và thành mạch rây. C. cơ quan nguồn (lá) có áp suất thẩm thấu thấp hơn cơ quan dự trữ. D. chất hữu cơ vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. Câu 5: Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào? A. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ. B. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ. C. Con đường tế bào chất và con đường gian bào. D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ. Câu 6: Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. B. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. D. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. Câu 7: Pha sáng của quang hợp là A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH . B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH . C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hoá học trong NADPH . Câu 8: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tế bào thu được A. 2 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và H2O. B. 1 Phân tử axit piruvic, 2 phẩn tử ATP và H2O. Trang 1/4 - Mã đề thi 357 Câu 22: Quá trình quang hợp của thực vật C3, C4 và CAM có điểm giống nhau là: A. Diễn ra trên cùng môt loại tế bào. B. Sảm phẩm đầu tiên là APG (axit phôtphoglixêric). C. Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP (ribulôzơ - 1,5- điphôtphat). D. Có chu trình Canvin. Câu 23: Vai trò của nguyên tố sắt trong cây là A. thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim. B. thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hóa enzim. C. thành phần của prôtêin, axit nuclêic. D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. Câu 24: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là: A. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 12H2O + Năng lượng (ATP). B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6 H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP). C. 6CO2 + 12 H2O + Năng lượng AS/DL → C6H12O6 + 6O2 + 6 H2O. D. 6CO2 + 12 H2O + Năng lượng AS/DL → C6H12O6 + 12O2. Câu 25: Lục lạp có nhiều trong tế bào nào của lá? A. Tế bào biểu bì trên. B. Tế bào mô xốp. C. Tế bào mô giậu. D. Tế bào biểu bì dưới. Câu 26: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là A. Xương rồng, thanh long. B. Lúa, khoai sắn, đậu. C. Rau dền, các loại rau. D. Ngô, mía, cỏ gấu. Câu 27: Cơ chế đóng mở khí khổng là do A. sự co giãn đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng. B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu. C. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên trương nước khác nhau. D. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi. Câu 28: Dạng nitơ mà cây hấp thụ được là - - - - + - + A. NO2 và NO3 . B. NO2 và N2. C. NO2 và HH4 . D. NO3 và NH4 . Câu 29: Thành phần dịch mạch gỗ gồm A. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá. B. nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ. C. nước và ion khoáng . D. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ. Câu 30: Sự ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp tùy thuộc vào A. đặc điểm của giống. B. loài cây. C. ánh sáng. D. đặc điểm của giống và loài cây. Câu 31: Những yếu tố môi trường nào ảnh hưởng tới quá trình hút nước và ion khoáng của rễ cây? A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch đất, độ thoáng khí và pH của đất. B. Áp suất thẩm thấu của dịch đất, hàm lượng CO2 trong đất. C. Độ pH, hàm lượng CO2, độ thoáng khí trong đất. D. Độ pH, hàm lượng H2O trong dịch đất, nồng độ của dịch đất so với rễ cây. Câu 32: Lá thoát hơi nước A. qua lớp cutin không qua khí khổng. B. qua khí khổng và qua lớp cutin. C. qua khí khổng không qua lớp cutin. D. qua toàn bộ tế bào của lá. Câu 33: Cấu tạo mạch rây A. gồm các tế bào chết là quản bào và mạch ống. B. gồm các tế bào chết là mạch ống và tế bào kèm. C. gồm các tế bào sống là quản bào và mạch ống. D. gồm các tế bào sống là ống rây và tế bào kèm. Trang 3/4 - Mã đề thi 357
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_11_ma_de_357_truong.doc
S11_dapancacmade.xls