Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 12 CB - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 12 CB - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học 12 CB - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐƠN KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 12CB- HK 2 TỔ SINH-CƠNG NGHỆ NĂM HỌC: 2015-2016 Họ và tên thí sinh:.Lớp:... Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu X vào bảng đáp án sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D Câu 1: Tiến hĩa tiền sinh học là giai đoạn A. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vơ cơ theo phương thức hĩa học. B. hình thành các đại phân tử hữu cơ. C. hình thành các pơlipeptit từ các axitamin. D. hình thành những tế bào sơ khai và sau đĩ hình thành những tế bào sống đầu tiên. Câu 2: Nhân tố tiến hố làm thay đổi đồng thời tần số các alen thuộc một gen của cả 2 quần thể là A. di - nhập gen. B. CLTN. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến. Câu 3: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. Đuơi cá mập và đuơi cá voi. B. Ngà voi và sừng tê giác. C. Vịi voi và vịi bạch tuộc. D. Cánh dơi và tay người. Câu 4: Vai trị chủ yếu của quá trình đột biến đối với quá trình tiến hố là A. tần số đột biến của vốn gen khá lớn. B. cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hố. C. tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể. D. cơ sở để tạo biến dị tổ hợp. Câu 5: Nhân tố tiến hĩa nào làm nghèo vốn gen của quần thể? A. Di-nhập gen và chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên và di nhập gen. C. Biến động di truyền và giao phối khơng ngẫu nhiên. D. Biến động di truyền và đột biến. Câu 6: Kết quả của tiến hố lớn là hình thành A. các nhĩm phân loại trên lồi. B. nịi mới. C. lồi mới. D. các cá thể thích nghi nhất. Câu 7: Theo thuyết tiến hố hiện đại, đơn vị tiến hố cơ sở ở những lồi giao phối là A. cá thể. B. nịi sinh thái. C. lồi D. quần thể. Câu 8: Sự giống nhau giữa các lồi chủ yếu là do A. chúng cĩ chung nguồn gốc. B. chúng phát sinh đột biến theo cùng 1 hướng. C. chúng sống xa nhau nhưng cĩ điều kiện sống giống nhau. D. chúng sống trong cùng 1 mơi trường. Câu 9: Nguồn năng lượng để tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vơ cơ trong tiến hĩa hĩa học là A. năng lượng sinh họcB. năng lượng tự nhiên C. ATP. D. năng lượng hĩa học Câu 10: Dấu hiệu khởi đầu của giai đoạn tiến hĩa sinh học là xuất hiện A. các đại phân tử hữu cơ. B. quy luật CLTN. C. các sinh vật đơn giản đầu tiên. D. các hạt cooaxecva. Câu 11: Dưới đây là trình tự các nuclêơtit trong mạch mã gốc của gen mã hĩa cấu trúc enzim đêhiđrơgenaza của -Người: - XGA – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG - -Gơrila: - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TAT - -Đười ươi: - TGT – TGG – TGG – GTX – TGT – GAT - -Tinh tinh: - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG - Sơ đồ nào sau đây mơ tả đúng quan hệ họ hàng xa dần của các lồi động vật trên đối với người? A. Người Tinh tinh Đười ươi Gơrila. B. Người Tinh tinh Gơrila Đười ươi. C. Người Đười ươi Gơrila Tinh tinh. D. Người Gơrila Tinh tinh Đười ươi. Câu 12: Cơ quan tương đồng là A. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở lồi tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này cĩ thể thực hiện các chức năng rất khác nhau. B. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, thực hiện các chức năng giống nhau. C. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, cĩ kiểu cấu tạo giống nhau. D. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, cĩ cùng nguồn trong quá trình phát triển phơi. Câu 13: Hình thành lồi mới bằng con đường cách li địa lí hay xảy ra đối với các lồi A. động vật ít di chuyển. B. động vật cĩ khả năng phát tán mạnh. Trang 1/2 - Mã đề thi 132
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_12_cb_ma_de_132_nam.doc