Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 01 (40 câu trắc nghiệm/2trang) Họ và tên HS:..SBD:Phòng thi:Lớp:.. Câu 1: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. GUUGAAAXXXAA B. XTTGTTAXXXXA C. GGXXAATGGGGA D. GUUGAAAXXXXA Câu 2: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. rARN. B. ARN. C. mARN. D. tARN. Câu 3: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 3000 µ. B. 10200Å. C. 5100Å. D. 5100µ. Câu 4: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. D. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. Câu 5: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 300 liên kết. B. 800 liên kết. C. 450 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 6: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O, N, P. B. C, H. C. C, H, O. D. C, H, O, N. Câu 7: Xác định vai trò của mARN? A. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. B. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. C. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 8: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 450, G = X = 900. B. A = G = 600, T = X = 900. C. A = T = 900, G = X = 600. D. A = T = 600, G = X = 900. Câu 9: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào? A. Giới khởi sinh. B. Giới động vật. C. Giới nguyên sinh. D. Giới thực vật. Câu 10: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). C. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 11: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào gan. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào hồng cầu. Câu 12: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Fructôzơ. B. Mantôzơ. C. Xenlulôzơ. D. Saccarôzơ. Câu 13: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào bạch cầu. Câu 14: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. XTTGTTAXXXXA B. GTTGAAAXXXXA C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXAA Câu 15: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của A. ADN. B. ARN. C. prôtêin. D. lipit. Câu 16: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Động vật. B. Vi khuẩn. C. Thực vật. D. Nấm. Câu 17: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngắn hơn. B. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp dài hơn. C. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. D. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. Câu 18: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’ Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là : A. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ B. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’ 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ C. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’ D. 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’ 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ Câu 19: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. Trang 1/2 - Mã đề 01
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_01_nam_hoc.doc