Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 02 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 02 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 02 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 02 (40 câu trắc nghiệm/2trang) Họ và tên HS:..SBD:Phòng thi:Lớp:.. Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. GTTGAAAXXXXA B. XTTGTTAXXXXA C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXAA Câu 2: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của A. lipit. B. ADN. C. prôtêin. D. ARN. Câu 3: Các kháng thể có chức năng gì? A. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. B. Vận chuyển các chất. C. Bảo vệ cơ thể. D. Cấu tạo cơ thể. Câu 4: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng cộng sinh. B. Dị dưỡng. C. Dị dưỡng kí sinh. D. Tự dưỡng. Câu 5: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. Câu 6: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’ Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là: A. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ B. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’ 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ C. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’ D. 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’ 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ Câu 7: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Fructôzơ. B. Mantôzơ. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ. Câu 8: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là: A. phôtphođieste. B. glicôzit. C. hiđrô. D. peptit. Câu 9: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Nước tinh khiết. B. Ưu trương. C. Đẳng trương. D. Nhược trương. Câu 10: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên gọi là: A. peptit. B. glicôzit. C. phôtphođieste. D. hiđrô. Câu 11: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do: A. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài trên có sự khác nhau. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài trên có sự giống nhau. D. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc. Câu 12: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. mARN. B. ARN. C. rARN. D. tARN. Câu 13: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 14: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN. Câu 15: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào gan. Câu 16: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là: A. A – T, G – X. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. C. A – U, T – A, G – X, X – G. D. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. Câu 17: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào? A. Giới động vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới thực vật. D. Giới khởi sinh. Câu 18: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg. C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. Zn, Mn, Co, P, K, S. Câu 19: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Thực vật. B. Động vật. C. Vi khuẩn. D. Nấm. Trang 1/2 - Mã đề 02
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_02_nam_hoc.doc