Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 2 trang lethu 05/04/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 03 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 03 (40 câu trắc nghiệm/2trang)
 Họ và tên HS:..SBD:Phòng thi:Lớp:..
Câu 1: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100µ. B. 10200Å. C. 5100Å. D. 3000 µ.
Câu 2: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Bào quan. B. Phân tử. C. Tế bào. D. Cơ quan.
Câu 3: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng?
 A. Nấm. B. Thực vật. C. Vi khuẩn. D. Động vật.
Câu 4: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. D. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
Câu 5: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Fructôzơ. B. Mantôzơ. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ.
Câu 6: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên gọi là:
 A. peptit. B. phôtphođieste. C. hiđrô. D. glicôzit.
Câu 7: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào 
dưới dạng ATP?
 A. Bộ máy Gônghi. B. Ti thể. C. Lizôxôm. D. Không bào.
Câu 8: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự 
nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. GTTGAAAXXXXA B. GTTGAAAXXXAA C. XTTGTTAXXXXA D. GGXXAATGGGGA
Câu 9: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là?
 A. 300 liên kết. B. 450 liên kết. C. 800 liên kết. D. 700 liên kết.
Câu 10: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của:
 A. rARN. B. mARN. C. ARN. D. tARN.
Câu 11: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Nhược trương. B. Nước tinh khiết. C. Đẳng trương. D. Ưu trương.
Câu 12: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
 A. ADN dạng vòng. B. ARN. C. ADN. D. ARN dạng vòng.
Câu 13: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 B. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
 C. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
 D. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 14: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên 
mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. GUUGAAAXXXAA B. GGXXAATGGGGA C. GUUGAAAXXXXA D. XTTGTTAXXXXA
Câu 15: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào gan.
Câu 16: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
 A. phôtphođieste. B. peptit. C. hiđrô. D. glicôzit.
Câu 17: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
 A. C, H. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, N.
Câu 18: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh 
vật nào?
 A. Giới khởi sinh. B. Giới nguyên sinh. C. Giới thực vật. D. Giới động vật.
Câu 19: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
 B. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 C. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 D. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP.
Câu 20: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 21: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 A. A = T = 600, G = X = 900. B. A = T = 450, G = X = 900. C. A = T = 900, G = X = 600. D. A = G = 600, T = X = 900.
Câu 22: Các kháng thể có chức năng gì?
 A. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. B. Cấu tạo cơ thể. C. Vận chuyển các chất. D. Bảo vệ cơ thể.
 Trang 1/2 - Mã đề 03

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_03_nam_hoc.doc