Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 037 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 05/04/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 037 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 037 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 037 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 037 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. GTTGAAAXXXXA B. XTTGTTAXXXXA
 C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXAA
Câu 2: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. lipit. B. ADN. C. prôtêin. D. ARN.
Câu 3: Các kháng thể có chức năng gì?
 A. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. B. Vận chuyển các chất.
 C. Bảo vệ cơ thể. D. Cấu tạo cơ thể.
Câu 4: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Dị dưỡng cộng sinh. B. Dị dưỡng.
 C. Dị dưỡng kí sinh. D. Tự dưỡng.
Câu 5: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 B. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 C. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
Câu 6: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’
 Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là:
 A. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ B. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’
 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’
 C. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’ D. 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 
 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’ 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’
Câu 7: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Fructôzơ. B. Mantôzơ. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ.
Câu 8: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
 A. phôtphođieste. B. glicôzit. C. hiđrô. D. peptit.
Câu 9: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Nước tinh khiết. B. Ưu trương. C. Đẳng trương. D. Nhược trương.
 Trang 1/4 - Mã đề 037 Câu 23: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Lizôxôm. B. Bộ máy Gônghi. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 24: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. GGXXAATGGGGA B. GUUGAAAXXXXA
 C. XTTGTTAXXXXA D. GUUGAAAXXXAA
Câu 25: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 B. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 C. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 D. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
Câu 26: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 27: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 B. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
Câu 28: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp dài hơn.
 B. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn.
 C. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
 D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp ngắn hơn.
Câu 29: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ 
yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP?
 A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Ti thể. D. Lizôxôm.
Câu 30: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Bào quan. B. Phân tử. C. Cơ quan. D. Tế bào.
Câu 31: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 B. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 C. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 D. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
Câu 32: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô 
của ADN là?
 A. 300 liên kết. B. 450 liên kết. C. 700 liên kết. D. 800 liên kết.
Câu 33: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:
 A. Axit amin. B. Côenzim.
 C. Prôtêin. D. Trung tâm hoạt động của enzim.
Câu 34: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100Å. B. 5100µ. C. 10200Å. D. 3000 µ.
 Trang 3/4 - Mã đề 037

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_037_nam_ho.doc