Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 04 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 04 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 04 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 04 (40 câu trắc nghiệm/2trang) Họ và tên HS:..SBD:Phòng thi:Lớp:.. Câu 1: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H. B. C, H, O. C. C, H, O, N. D. C, H, O, N, P. Câu 2: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là: A. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. Câu 3: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. B. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. C. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. Câu 4: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào? A. Giới khởi sinh. B. Giới động vật. C. Giới nguyên sinh. D. Giới thực vật. Câu 5: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. C. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. D. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. Câu 6: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 7: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Axit amin. B. Glucôzơ. C. Nuclêôtit. D. Fructôzơ. Câu 8: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. B. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. D. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. Câu 9: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Không bào. B. Ti thể. C. Bộ máy Gônghi. D. Lizôxôm. Câu 10: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Xenlulôzơ. B. Saccarôzơ. C. Mantôzơ. D. Fructôzơ. Câu 11: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì? A. Ẩm bào. B. Thực bào. C. Xuất bào. D. Vận chuyển chủ động. Câu 12: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. mARN. B. ARN. C. rARN. D. tARN. Câu 13: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? A. Bào quan. B. Cơ quan. C. Tế bào. D. Phân tử. Câu 14: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào. C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. D. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào. Câu 15: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. mARN. B. rARN. C. ARN. D. tARN. Câu 16: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Bộ máy Gônghi. B. Ti thể. C. Không bào. D. Lizôxôm. Câu 17: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử: A. ARN. B. ADN dạng vòng. C. ARN dạng vòng. D. ADN. Câu 18: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. B. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp dài hơn. D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngắn hơn. Câu 19: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào biểu bì. Trang 1/2 - Mã đề 04
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_04_nam_hoc.doc