Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 048 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 048 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 048 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 048 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 5100µ. B. 10200Å. C. 5100Å. D. 3000 µ. Câu 2: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? A. Bào quan. B. Phân tử. C. Tế bào. D. Cơ quan. Câu 3: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Nấm. B. Thực vật. C. Vi khuẩn. D. Động vật. Câu 4: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. D. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. Câu 5: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Fructôzơ. B. Mantôzơ. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ. Câu 6: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên gọi là: A. peptit. B. phôtphođieste. C. hiđrô. D. glicôzit. Câu 7: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Bộ máy Gônghi. B. Ti thể. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 8: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. GTTGAAAXXXXA B. GTTGAAAXXXAA C. XTTGTTAXXXXA D. GGXXAATGGGGA Câu 9: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 300 liên kết. B. 450 liên kết. C. 800 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 10: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. rARN. B. mARN. C. ARN. D. tARN. Câu 11: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? Trang 1/4 - Mã đề 048 C. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. Câu 26: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng kí sinh. B. Tự dưỡng. C. Dị dưỡng. D. Dị dưỡng cộng sinh. Câu 27: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. B. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp dài hơn. C. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngắn hơn. Câu 28: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’ Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là: A. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ B. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’ 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ C. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’ D. 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’ 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ Câu 29: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Glucôzơ. B. Axit amin. C. Nuclêôtit. D. Fructôzơ. Câu 30: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của A. lipit. B. prôtêin. C. ADN. D. ARN. Câu 31: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Trung tâm hoạt động của enzim. B. Axit amin. C. Prôtêin. D. Côenzim. Câu 32: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì? A. Thực bào. B. Vận chuyển chủ động. C. Xuất bào. D. Ẩm bào. Câu 33: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Ti thể. B. Lizôxôm. C. Bộ máy Gônghi. D. Không bào. Câu 34: Xác định vai trò của mARN? A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. B. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin. C. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 35: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. ARN. B. tARN. C. rARN. D. mARN. Câu 36: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào bạch cầu. Câu 37: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. Zn, Mn, Co, P, K, S. B. C, H, O, N, Cu, Fe. C. C, H, O, N, Ca, S, Mg. D. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. Câu 38: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do: A. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc. Trang 3/4 - Mã đề 048
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_048_nam_ho.doc