Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 061 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 061 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 061 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 061 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là: A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. Câu 2: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Ti thể. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 3: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O, N. B. C, H, O, N, P. C. C, H. D. C, H, O. Câu 4: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. ARN. B. mARN. C. rARN. D. tARN. Câu 5: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào? A. Giới nguyên sinh. B. Giới động vật. C. Giới khởi sinh. D. Giới thực vật. Câu 6: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là: A. A – U, T – A, G – X, X – G. B. A – T, G – X. C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. Câu 7: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Động vật. B. Thực vật. C. Nấm. D. Vi khuẩn. Câu 8: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. C, H, O, N, Ca, S, Mg. B. Zn, Mn, Co, P, K, S. C. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. D. C, H, O, N, Cu, Fe. Câu 9: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là: A. phôtphođieste. B. peptit. C. glicôzit. D. hiđrô. Câu 10: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào. C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. D. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào. Câu 11: Xác định vai trò của mARN? Trang 1/4 - Mã đề 061 Câu 24: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. B. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. C. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. D. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. Câu 25: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Fructôzơ. B. Xenlulôzơ. C. Saccarôzơ. D. Mantôzơ. Câu 26: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 27: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Ti thể. B. Không bào. C. Bộ máy Gônghi. D. Lizôxôm. Câu 28: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. tARN. B. rARN. C. ARN. D. mARN. Câu 29: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 900, G = X = 600. B. A = T = 600, G = X = 900. C. A = T = 450, G = X = 900. D. A = G = 600, T = X = 900. Câu 30: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Đẳng trương. B. Nước tinh khiết. C. Nhược trương. D. Ưu trương. Câu 31: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’ Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là: A. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ B. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’ 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ C. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’ D. 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’ 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ Câu 32: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. B. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. C. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. Câu 33: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào gan. Câu 34: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. B. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. C. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. D. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. Câu 35: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Nuclêôtit. B. Fructôzơ. C. Axit amin. D. Glucôzơ. Câu 36: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử: A. ADN dạng vòng. B. ARN dạng vòng. C. ARN. D. ADN. Câu 37: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: Trang 3/4 - Mã đề 061
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_061_nam_ho.doc