Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 067 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 06/04/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 067 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 067 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 067 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 067 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:
 A. Trung tâm hoạt động của enzim. B. Côenzim.
 C. Prôtêin. D. Axit amin.
Câu 2: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Thực bào. B. Ẩm bào.
 C. Xuất bào. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 3: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. C, H, O, N, Ca, S, Mg. B. Zn, Mn, Co, P, K, S.
 C. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. D. C, H, O, N, Cu, Fe.
Câu 4: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới nguyên sinh. B. Giới khởi sinh. C. Giới thực vật. D. Giới động vật.
Câu 5: Các kháng thể có chức năng gì?
 A. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. B. Cấu tạo cơ thể.
 C. Vận chuyển các chất. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 6: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. ARN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 7: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 B. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
Câu 8: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 A. A = T = 450, G = X = 900. B. A = T = 600, G = X = 900.
 C. A = G = 600, T = X = 900. D. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 9: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Không bào. B. Lizôxôm. C. Bộ máy Gônghi. D. Ti thể.
Câu 10: Xác định vai trò của mARN?
 Trang 1/4 - Mã đề 076 Câu 23: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên 
gọi là:
 A. hiđrô. B. phôtphođieste. C. glicôzit. D. peptit.
Câu 24: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
 A. C, H, O, N. B. C, H. C. C, H, O. D. C, H, O, N, P.
Câu 25: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ 
prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do:
 A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự khác nhau.
 B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự giống nhau.
 C. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc.
 D. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và 
trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau.
Câu 26: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào gan. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 27: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. A – U, T – A, G – X, X – G. D. A – T, G – X.
Câu 28: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 B. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
 C. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 D. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Câu 29: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. prôtêin. B. lipit. C. ADN. D. ARN.
Câu 30: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
 A. ADN dạng vòng. B. ARN. C. ADN. D. ARN dạng vòng.
Câu 31: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 B. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
Câu 32: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
 A. glicôzit. B. peptit. C. phôtphođieste. D. hiđrô.
Câu 33: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 34: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 C. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
Câu 35: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:
 A. Glucôzơ. B. Nuclêôtit. C. Fructôzơ. D. Axit amin.
 Trang 3/4 - Mã đề 076

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_067_nam_ho.doc