Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 083 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 083 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 083 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 083 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là: A. peptit. B. glicôzit. C. phôtphođieste. D. hiđrô. Câu 2: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. XTTGTTAXXXXA B. GUUGAAAXXXAA C. GUUGAAAXXXXA D. GGXXAATGGGGA Câu 3: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào. C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào. D. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 4: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN. Câu 5: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là: A. A – U, T – A, G – X, X – G. B. A – T, G – X. C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. Câu 6: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. Zn, Mn, Co, P, K, S. B. C, H, O, N, Cu, Fe. C. C, H, O, N, Ca, S, Mg. D. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. Câu 7: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Xenlulôzơ. B. Mantôzơ. C. Fructôzơ. D. Saccarôzơ. Câu 8: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. B. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. C. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. D. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. Câu 9: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do: A. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc. Trang 1/4 - Mã đề 083 Câu 23: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Nước tinh khiết. B. Nhược trương. C. Ưu trương. D. Đẳng trương. Câu 24: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Axit amin. B. Glucôzơ. C. Nuclêôtit. D. Fructôzơ. Câu 25: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 26: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì? A. Xuất bào. B. Vận chuyển chủ động. C. Ẩm bào. D. Thực bào. Câu 27: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. C. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. Câu 28: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên gọi là: A. peptit. B. phôtphođieste. C. glicôzit. D. hiđrô. Câu 29: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Ti thể. B. Lizôxôm. C. Bộ máy Gônghi. D. Không bào. Câu 30: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Ti thể. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 31: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 800 liên kết. B. 450 liên kết. C. 700 liên kết. D. 300 liên kết. Câu 32: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của A. ARN. B. prôtêin. C. ADN. D. lipit. Câu 33: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Axit amin. B. Trung tâm hoạt động của enzim. C. Prôtêin. D. Côenzim. Câu 34: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. C. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. Câu 35: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. B. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. C. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. D. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. Câu 36: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 5100µ. B. 5100Å. C. 10200Å. D. 3000 µ. Trang 3/4 - Mã đề 083
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_083_nam_ho.doc