Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 085 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 085 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 085 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 085 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Axit amin. B. Nuclêôtit. C. Fructôzơ. D. Glucôzơ. Câu 2: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là: A. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. C. A – U, T – A, G – X, X – G. D. A – T, G – X. Câu 3: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. Câu 4: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. ARN. B. rARN. C. tARN. D. mARN. Câu 5: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do: A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài trên có sự khác nhau. B. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc. C. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau. D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài trên có sự giống nhau. Câu 6: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào gan. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào hồng cầu. Câu 7: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Ưu trương. B. Nhược trương. C. Đẳng trương. D. Nước tinh khiết. Câu 8: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. C. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. Trang 1/4 - Mã đề 085 Câu 20: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 450, G = X = 900. B. A = T = 600, G = X = 900. C. A = T = 900, G = X = 600. D. A = G = 600, T = X = 900. Câu 21: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 5100Å. B. 10200Å. C. 3000 µ. D. 5100µ. Câu 22: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. GUUGAAAXXXAA B. GUUGAAAXXXXA C. XTTGTTAXXXXA D. GGXXAATGGGGA Câu 23: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. GGXXAATGGGGA B. XTTGTTAXXXXA C. GTTGAAAXXXXA D. GTTGAAAXXXAA Câu 24: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Ti thể. B. Không bào. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gônghi. Câu 25: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Saccarôzơ. B. Xenlulôzơ. C. Fructôzơ. D. Mantôzơ. Câu 26: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). C. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 27: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là: A. peptit. B. hiđrô. C. phôtphođieste. D. glicôzit. Câu 28: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? A. Bào quan. B. Cơ quan. C. Tế bào. D. Phân tử. Câu 29: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Axit amin. B. Côenzim. C. Trung tâm hoạt động của enzim. D. Prôtêin. Câu 30: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng kí sinh. B. Tự dưỡng. C. Dị dưỡng cộng sinh. D. Dị dưỡng. Câu 31: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào? A. Giới động vật. B. Giới thực vật. C. Giới nguyên sinh. D. Giới khởi sinh. Câu 32: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Nấm. B. Vi khuẩn. C. Động vật. D. Thực vật. Câu 33: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên gọi là: A. peptit. B. phôtphođieste. C. glicôzit. D. hiđrô. Câu 34: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là: A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. Câu 35: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? Trang 3/4 - Mã đề 085
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_085_nam_ho.doc