Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 092 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 092 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 092 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 092 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 700 liên kết. B. 450 liên kết. C. 800 liên kết. D. 300 liên kết. Câu 2: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’ Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là : A. 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ B. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’ 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’ C. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ D. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’ 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ Câu 3: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O. B. C, H, O, N, P. C. C, H. D. C, H, O, N. Câu 4: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. C, H, O, N, Cu, Fe. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg. C. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. D. Zn, Mn, Co, P, K, S. Câu 5: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng kí sinh. B. Dị dưỡng. C. Dị dưỡng cộng sinh. D. Tự dưỡng. Câu 6: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. rARN. B. tARN. C. mARN. D. ARN. Câu 7: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do: A. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc. B. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài trên có sự khác nhau. D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài trên có sự giống nhau. Câu 8: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? Trang 1/4 - Mã đề 092 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. Câu 23: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. B. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. C. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. D. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. Câu 24: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây? A. Đường. B. Đường và bazơ nitơ. C. Nhóm phôtphat. D. Bazơ nitơ. Câu 25: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. tARN. B. ARN. C. rARN. D. mARN. Câu 26: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. B. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. C. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. D. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. Câu 27: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Ti thể. B. Không bào. C. Lizôxôm. D. Bộ máy Gônghi. Câu 28: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. Câu 29: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 10200Å. B. 5100Å. C. 3000 µ. D. 5100µ. Câu 30: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là: A. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. Câu 31: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử: A. ADN dạng vòng. B. ARN dạng vòng. C. ADN. D. ARN. Câu 32: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Prôtêin. B. Côenzim. C. Trung tâm hoạt động của enzim. D. Axit amin. Câu 33: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào hồng cầu. Câu 34: Các kháng thể có chức năng gì? A. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. B. Cấu tạo cơ thể. C. Bảo vệ cơ thể. D. Vận chuyển các chất. Câu 35: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngắn hơn. B. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. C. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. Trang 3/4 - Mã đề 092
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_092_nam_ho.doc