Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 104 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. B. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. D. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. Câu 2: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? A. Tế bào. B. Bào quan. C. Phân tử. D. Cơ quan. Câu 3: Xác định vai trò của mARN? A. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. B. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. C. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin. D. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. Câu 4: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Không bào. B. Lizôxôm. C. Ti thể. D. Bộ máy Gônghi. Câu 5: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên gọi là: A. peptit. B. glicôzit. C. hiđrô. D. phôtphođieste. Câu 6: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là: A. hiđrô. B. glicôzit. C. peptit. D. phôtphođieste. Câu 7: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 800 liên kết. B. 450 liên kết. C. 300 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 8: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. ARN. B. rARN. C. tARN. D. mARN. Câu 9: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây? A. Đường và bazơ nitơ. B. Đường. C. Bazơ nitơ. D. Nhóm phôtphat. Câu 10: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? Trang 1/4 - Mã đề 104 A. Cấu tạo cơ thể. B. Vận chuyển các chất. C. Bảo vệ cơ thể. D. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. Câu 24: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp dài hơn. B. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngắn hơn. D. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. Câu 25: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 3000 µ. B. 5100µ. C. 10200Å. D. 5100Å. Câu 26: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng. B. Dị dưỡng cộng sinh. C. Dị dưỡng kí sinh. D. Tự dưỡng. Câu 27: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. tARN. B. rARN. C. ARN. D. mARN. Câu 28: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 900, G = X = 600. B. A = G = 600, T = X = 900. C. A = T = 450, G = X = 900. D. A = T = 600, G = X = 900. Câu 29: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Axit amin. B. Prôtêin. C. Trung tâm hoạt động của enzim. D. Côenzim. Câu 30: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. C. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. D. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. Câu 31: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. XTTGTTAXXXXA B. GUUGAAAXXXAA C. GUUGAAAXXXXA D. GGXXAATGGGGA Câu 32: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào gan. Câu 33: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Mantôzơ. B. Saccarôzơ. C. Xenlulôzơ. D. Fructôzơ. Câu 34: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Nuclêôtit. B. Fructôzơ. C. Axit amin. D. Glucôzơ. Câu 35: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử: A. ADN dạng vòng. B. ADN. C. ARN dạng vòng. D. ARN. Câu 36: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào. B. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. C. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào. Trang 3/4 - Mã đề 104
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_104_nam_ho.doc