Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 127 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 127 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 127 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 127 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Xác định vai trò của mARN? A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. C. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. D. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 2: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? A. Tế bào. B. Phân tử. C. Cơ quan. D. Bào quan. Câu 3: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào hồng cầu. Câu 4: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào? A. Giới khởi sinh. B. Giới thực vật. C. Giới nguyên sinh. D. Giới động vật. Câu 5: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O. B. C, H, O, N. C. C, H. D. C, H, O, N, P. Câu 6: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 800 liên kết. B. 300 liên kết. C. 450 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 7: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây? A. Đường. B. Nhóm phôtphat. C. Bazơ nitơ. D. Đường và bazơ nitơ. Câu 8: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. B. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngắn hơn. D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp dài hơn. Câu 9: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? Trang 1/4 - Mã đề 127 A. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. Câu 25: Các kháng thể có chức năng gì? A. Cấu tạo cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể. C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Vận chuyển các chất. Câu 26: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Nước tinh khiết. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Đẳng trương. Câu 27: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. rARN. B. mARN. C. ARN. D. tARN. Câu 28: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do: A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài trên có sự khác nhau. B. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài trên có sự giống nhau. D. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc. Câu 29: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Fructôzơ. B. Mantôzơ. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ. Câu 30: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là: A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. C. A – T, G – X. D. A – U, T – A, G – X, X – G. Câu 31: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. C, H, O, N, Cu, Fe. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg. C. Zn, Mn, Co, P, K, S. D. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. Câu 32: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. B. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. D. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. Câu 33: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. B. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. C. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. D. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. Câu 34: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. XTTGTTAXXXXA B. GGXXAATGGGGA C. GTTGAAAXXXXA D. GTTGAAAXXXAA Câu 35: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào. C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào. Trang 3/4 - Mã đề 127
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_127_nam_ho.doc