Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 132 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì? A. Xuất bào. B. Thực bào. C. Ẩm bào. D. Vận chuyển chủ động. Câu 2: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào gan. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào bạch cầu. Câu 3: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Bộ máy Gônghi. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lizôxôm. Câu 4: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Fructôzơ. B. Xenlulôzơ. C. Mantôzơ. D. Saccarôzơ. Câu 5: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng kí sinh. B. Dị dưỡng cộng sinh. C. Tự dưỡng. D. Dị dưỡng. Câu 6: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 700 liên kết. B. 800 liên kết. C. 300 liên kết. D. 450 liên kết. Câu 7: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 5100µ. B. 5100Å. C. 3000 µ. D. 10200Å. Câu 8: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Vi khuẩn. B. Động vật. C. Nấm. D. Thực vật. Câu 9: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Nhược trương. B. Đẳng trương. C. Ưu trương. D. Nước tinh khiết. Câu 10: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O. B. C, H, O, N. C. C, H, O, N, P. D. C, H. Câu 11: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. XTTGTTAXXXXA B. GGXXAATGGGGA C. GUUGAAAXXXAA D. GUUGAAAXXXXA Trang 1/4 - Mã đề 132 C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. D. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 26: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. C. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. Câu 27: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN. Câu 28: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. B. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. D. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. Câu 29: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Trung tâm hoạt động của enzim. B. Prôtêin. C. Axit amin. D. Côenzim. Câu 30: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là: A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. C. A – T, G – X. D. A – U, T – A, G – X, X – G. Câu 31: Xác định vai trò của mARN? A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. C. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 32: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. ARN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 33: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. B. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. Câu 34: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. GTTGAAAXXXXA B. XTTGTTAXXXXA C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXAA Câu 35: Các kháng thể có chức năng gì? A. Vận chuyển các chất. B. Bảo vệ cơ thể. C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Cấu tạo cơ thể. Câu 36: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. D. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. Câu 37: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’ Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là : Trang 3/4 - Mã đề 132
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_132_nam_ho.doc