Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 140 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 140 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 140 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 140 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Côenzim. B. Trung tâm hoạt động của enzim. C. Prôtêin. D. Axit amin. Câu 2: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. GGXXAATGGGGA B. GUUGAAAXXXAA C. XTTGTTAXXXXA D. GUUGAAAXXXXA Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. D. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. Câu 4: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. mARN. B. rARN. C. ARN. D. tARN. Câu 5: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? A. Bào quan. B. Phân tử. C. Cơ quan. D. Tế bào. Câu 6: Xác định vai trò của mARN? A. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. B. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. C. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 7: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. B. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. D. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. Câu 8: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). Trang 1/4 - Mã đề 140 A. Thực bào. B. Ẩm bào. C. Vận chuyển chủ động. D. Xuất bào. Câu 24: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Nước tinh khiết. Câu 25: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. Zn, Mn, Co, P, K, S. B. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. C, H, O, N, Ca, S, Mg. Câu 26: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. B. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. Câu 27: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp dài hơn. B. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. C. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngắn hơn. Câu 28: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Ti thể. D. Lizôxôm. Câu 29: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Động vật. B. Thực vật. C. Vi khuẩn. D. Nấm. Câu 30: Các kháng thể có chức năng gì? A. Cấu tạo cơ thể. B. Vận chuyển các chất. C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Bảo vệ cơ thể. Câu 31: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 300 liên kết. B. 450 liên kết. C. 700 liên kết. D. 800 liên kết. Câu 32: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’ Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là : A. 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ B. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’ 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’ C. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ D. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’ 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ Câu 33: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. XTTGTTAXXXXA B. GTTGAAAXXXAA C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXXA Câu 34: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. rARN. B. mARN. C. ARN. D. tARN. Câu 35: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào? A. Giới động vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới thực vật. D. Giới nguyên sinh. Trang 3/4 - Mã đề 140
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_140_nam_ho.doc