Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 154 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 08/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 154 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 154 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 154 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 154 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
 B. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
 C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 D. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
Câu 2: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 B. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 C. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
Câu 3: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới khởi sinh. B. Giới động vật. C. Giới nguyên sinh. D. Giới thực vật.
Câu 4: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:
 A. Nuclêôtit. B. Glucôzơ. C. Fructôzơ. D. Axit amin.
Câu 5: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. ARN. B. ADN. C. prôtêin. D. lipit.
Câu 6: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ 
yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP?
 A. Ti thể. B. Lizôxôm. C. Bộ máy Gônghi. D. Không bào.
Câu 7: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng cộng sinh.
 C. Dị dưỡng. D. Dị dưỡng kí sinh.
Câu 8: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
 A. ARN dạng vòng. B. ARN. C. ADN. D. ADN dạng vòng.
Câu 9: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 C. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 Trang 1/4 - Mã đề 154 A. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 B. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
Câu 23: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Mantôzơ. B. Fructôzơ. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ.
Câu 24: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 25: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Ưu trương. B. Nhược trương. C. Đẳng trương. D. Nước tinh khiết.
Câu 26: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ 
prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do:
 A. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và 
trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau.
 B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự khác nhau.
 C. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc.
 D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự giống nhau.
Câu 27: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. C, H, O, N, Ca, S, Mg. B. Zn, Mn, Co, P, K, S.
 C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. Cu, Fe, Zn, Mn, Co.
Câu 28: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100µ. B. 3000 µ. C. 5100Å. D. 10200Å.
Câu 29: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô 
của ADN là?
 A. 450 liên kết. B. 800 liên kết. C. 300 liên kết. D. 700 liên kết.
Câu 30: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 C. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 D. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
Câu 31: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên 
gọi là:
 A. glicôzit. B. phôtphođieste. C. peptit. D. hiđrô.
Câu 32: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
 A. glicôzit. B. hiđrô. C. peptit. D. phôtphođieste.
Câu 33: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Bào quan. B. Cơ quan. C. Phân tử. D. Tế bào.
Câu 34: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. ARN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 35: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. A – T, G – X. B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. A – U, T – A, G – X, X – G.
 Trang 3/4 - Mã đề 154

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_154_nam_ho.doc