Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 159 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 159 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 159 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 159 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của A. prôtêin. B. lipit. C. ARN. D. ADN. Câu 2: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Ti thể. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 3: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 4: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, N. D. C, H. Câu 5: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Axit amin. B. Trung tâm hoạt động của enzim. C. Côenzim. D. Prôtêin. Câu 6: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là: A. A – T, G – X. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. A – U, T – A, G – X, X – G. Câu 7: Xác định vai trò của mARN? A. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. C. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. D. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 8: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng cộng sinh. B. Tự dưỡng. C. Dị dưỡng kí sinh. D. Dị dưỡng. Câu 9: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Vi khuẩn. B. Thực vật. C. Nấm. D. Động vật. Trang 1/4 - Mã đề 159 A. 800 liên kết. B. 450 liên kết. C. 300 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 23: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. B. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. C. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. D. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. Câu 24: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì? A. Ẩm bào. B. Thực bào. C. Xuất bào. D. Vận chuyển chủ động. Câu 25: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào biểu bì. Câu 26: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Nước tinh khiết. Câu 27: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. B. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. D. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. Câu 28: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Mantôzơ. B. Fructôzơ. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ. Câu 29: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. B. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. Câu 30: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP? A. Bộ máy Gônghi. B. Ti thể. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 31: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. GTTGAAAXXXXA B. XTTGTTAXXXXA C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXAA Câu 32: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào gan. Câu 33: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. ARN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 34: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’ Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là : A. 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ B. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’ 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’ C. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ D. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’ 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ Câu 35: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg. C. Zn, Mn, Co, P, K, S. D. C, H, O, N, Cu, Fe. Trang 3/4 - Mã đề 159
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_159_nam_ho.doc