Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 163 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 09/04/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 163 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 163 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 163 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 163 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Các kháng thể có chức năng gì?
 A. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. B. Bảo vệ cơ thể.
 C. Vận chuyển các chất. D. Cấu tạo cơ thể.
Câu 2: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GGXXAATGGGGA
 C. GTTGAAAXXXXA D. GTTGAAAXXXAA
Câu 3: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
 B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
 C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
 D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 4: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 B. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 C. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
Câu 5: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng kí sinh.
 C. Dị dưỡng. D. Dị dưỡng cộng sinh.
Câu 6: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Vận chuyển chủ động. B. Xuất bào.
 C. Ẩm bào. D. Thực bào.
Câu 7: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’
Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là :
 A. 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ B. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’
 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’
 C. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ D. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’
 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’
Câu 8: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây?
 Trang 1/4 - Mã đề 163 A. hiđrô. B. peptit. C. phôtphođieste. D. glicôzit.
Câu 23: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. GUUGAAAXXXAA B. GUUGAAAXXXXA
 C. XTTGTTAXXXXA D. GGXXAATGGGGA
Câu 24: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. Zn, Mn, Co, P, K, S. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg.
 C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. Cu, Fe, Zn, Mn, Co.
Câu 25: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 A. A = T = 450, G = X = 900. B. A = T = 600, G = X = 900.
 C. A = G = 600, T = X = 900. D. A = T = 900, G = X = 600.
Câu 26: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ 
prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do:
 A. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc.
 B. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và 
trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau.
 C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự khác nhau.
 D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự giống nhau.
Câu 27: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ARN.
Câu 28: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
 A. ARN. B. ADN. C. ARN dạng vòng. D. ADN dạng vòng.
Câu 29: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Phân tử. B. Bào quan. C. Cơ quan. D. Tế bào.
Câu 30: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới động vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới thực vật. D. Giới nguyên sinh.
Câu 31: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng 
vòng?
 A. Vi khuẩn. B. Thực vật. C. Nấm. D. Động vật.
Câu 32: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào cơ tim.
Câu 33: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Lizôxôm. B. Ti thể. C. Bộ máy Gônghi. D. Không bào.
Câu 34: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 C. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 D. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
Câu 35: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100Å. B. 3000 µ. C. 10200Å. D. 5100µ.
Câu 36: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của:
 Trang 3/4 - Mã đề 163

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_163_nam_ho.doc