Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 188 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 09/04/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 188 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 188 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 188 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 188 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
 C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
 D. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 2: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào biểu bì. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 3: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Cơ quan. B. Bào quan. C. Phân tử. D. Tế bào.
Câu 4: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng kí sinh.
 C. Dị dưỡng cộng sinh. D. Dị dưỡng.
Câu 5: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp dài hơn.
 B. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn.
 C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp ngắn hơn.
 D. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
Câu 6: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới động vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới nguyên sinh. D. Giới thực vật.
Câu 7: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Fructôzơ. B. Mantôzơ. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ.
Câu 8: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:
 A. Nuclêôtit. B. Fructôzơ. C. Axit amin. D. Glucôzơ.
Câu 9: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào gan. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào bạch cầu.
 Trang 1/4 - Mã đề 188 A. Nước tinh khiết. B. Nhược trương. C. Ưu trương. D. Đẳng trương.
Câu 23: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. C, H, O, N, Ca, S, Mg. B. C, H, O, N, Cu, Fe.
 C. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. D. Zn, Mn, Co, P, K, S.
Câu 24: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 25: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
 B. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 C. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 D. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Câu 26: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 C. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
Câu 27: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Ẩm bào. B. Vận chuyển chủ động.
 C. Xuất bào. D. Thực bào.
Câu 28: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của:
 A. mARN. B. ARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 29: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Ti thể. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Không bào.
Câu 30: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
 A. C, H, O. B. C, H, O, N. C. C, H. D. C, H, O, N, P.
Câu 31: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GUUGAAAXXXXA
 C. GGXXAATGGGGA D. GUUGAAAXXXAA
Câu 32: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên 
gọi là:
 A. phôtphođieste. B. peptit. C. hiđrô. D. glicôzit.
Câu 33: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 B. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
Câu 34: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng 
vòng?
 A. Nấm. B. Vi khuẩn. C. Thực vật. D. Động vật.
Câu 35: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100Å. B. 5100µ. C. 10200Å. D. 3000 µ.
 Trang 3/4 - Mã đề 188

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_188_nam_ho.doc