Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 195 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 09/04/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 195 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 195 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 195 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 195 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. B. C, H, O, N, Cu, Fe.
 C. C, H, O, N, Ca, S, Mg. D. Zn, Mn, Co, P, K, S.
Câu 2: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Không bào. B. Ti thể. C. Bộ máy Gônghi. D. Lizôxôm.
Câu 3: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. A – T, G – X. D. A – U, T – A, G – X, X – G.
Câu 4: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. mARN. B. tARN. C. ARN. D. rARN.
Câu 5: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới động vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới thực vật. D. Giới nguyên sinh.
Câu 6: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 B. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
Câu 7: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 C. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 8: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 10200Å. B. 5100Å. C. 3000 µ. D. 5100µ.
Câu 9: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của 
ADN là?
 A. 450 liên kết. B. 700 liên kết. C. 300 liên kết. D. 800 liên kết.
Câu 10: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’
 Trang 1/4 - Mã đề 195 Câu 23: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ 
prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do:
 A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự khác nhau.
 B. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và 
trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau.
 C. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc.
 D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự giống nhau.
Câu 24: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
 A. ARN. B. ARN dạng vòng. C. ADN dạng vòng. D. ADN.
Câu 25: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào gan. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 26: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. GUUGAAAXXXAA B. GGXXAATGGGGA
 C. XTTGTTAXXXXA D. GUUGAAAXXXXA
Câu 27: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Xuất bào. B. Ẩm bào.
 C. Thực bào. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 28: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. prôtêin. B. lipit. C. ADN. D. ARN.
Câu 29: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng 
vòng?
 A. Vi khuẩn. B. Thực vật. C. Động vật. D. Nấm.
Câu 30: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì.
Câu 31: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Đẳng trương. B. Nước tinh khiết. C. Nhược trương. D. Ưu trương.
Câu 32: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây?
 A. Đường. B. Đường và bazơ nitơ.
 C. Bazơ nitơ. D. Nhóm phôtphat.
Câu 33: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 C. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
Câu 34: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 C. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 D. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 35: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. GGXXAATGGGGA B. GTTGAAAXXXXA
 C. GTTGAAAXXXAA D. XTTGTTAXXXXA
 Trang 3/4 - Mã đề 195

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_195_nam_ho.doc