Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 09/04/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 209 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
 B. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
 C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
 D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 2: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Phân tử. B. Cơ quan. C. Tế bào. D. Bào quan.
Câu 3: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Ti thể. B. Không bào. C. Bộ máy Gônghi. D. Lizôxôm.
Câu 4: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 5: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao 
hơn.
 B. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp ngắn hơn.
 C. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
 D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp dài hơn.
Câu 6: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100µ. B. 5100Å. C. 3000 µ. D. 10200Å.
Câu 7: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào gan. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào bạch cầu.
Câu 8: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Nhược trương. B. Đẳng trương. C. Nước tinh khiết. D. Ưu trương.
 Trang 1/4 - Mã đề 209 Câu 22: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 23: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
 A. C, H. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, N. D. C, H, O.
Câu 24: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Xuất bào. B. Thực bào.
 C. Ẩm bào. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 25: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên 
gọi là:
 A. glicôzit. B. peptit. C. phôtphođieste. D. hiđrô.
Câu 26: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ 
yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP?
 A. Lizôxôm. B. Ti thể. C. Bộ máy Gônghi. D. Không bào.
Câu 27: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Fructôzơ. B. Xenlulôzơ. C. Saccarôzơ. D. Mantôzơ.
Câu 28: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:
 A. Trung tâm hoạt động của enzim. B. Prôtêin.
 C. Axit amin. D. Côenzim.
Câu 29: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GUUGAAAXXXXA
 C. GUUGAAAXXXAA D. GGXXAATGGGGA
Câu 30: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 C. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 31: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. ARN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 32: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 D. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
Câu 33: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào cơ tim.
Câu 34: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
 B. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 D. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 35: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 Trang 3/4 - Mã đề 209

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_209_nam_ho.doc