Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 215 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 10/04/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 215 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 215 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 215 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 215 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới thực vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới nguyên sinh. D. Giới động vật.
Câu 2: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng 
vòng?
 A. Thực vật. B. Vi khuẩn. C. Động vật. D. Nấm.
Câu 3: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GTTGAAAXXXXA
 C. GTTGAAAXXXAA D. GGXXAATGGGGA
Câu 4: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây?
 A. Đường. B. Đường và bazơ nitơ.
 C. Nhóm phôtphat. D. Bazơ nitơ.
Câu 5: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 B. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
Câu 6: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
 B. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn.
 C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp ngắn hơn.
 D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp dài hơn.
Câu 7: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 A. A = T = 600, G = X = 900. B. A = G = 600, T = X = 900.
 C. A = T = 900, G = X = 600. D. A = T = 450, G = X = 900.
 Trang 1/4 - Mã đề 215 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. A – U, T – A, G – X, X – G.
Câu 22: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Phân tử. B. Bào quan. C. Tế bào. D. Cơ quan.
Câu 23: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô 
của ADN là?
 A. 300 liên kết. B. 800 liên kết. C. 700 liên kết. D. 450 liên kết.
Câu 24: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. mARN. B. rARN. C. ARN. D. tARN.
Câu 25: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 B. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
 C. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 D. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Câu 26: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Xuất bào. B. Ẩm bào.
 C. Thực bào. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 27: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. prôtêin. B. lipit. C. ADN. D. ARN.
Câu 28: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:
 A. Nuclêôtit. B. Axit amin. C. Glucôzơ. D. Fructôzơ.
Câu 29: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì.
Câu 30: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Đẳng trương. B. Nước tinh khiết. C. Nhược trương. D. Ưu trương.
Câu 31: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 B. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 C. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
 D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
Câu 32: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
 A. peptit. B. glicôzit. C. hiđrô. D. phôtphođieste.
Câu 33: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 C. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 D. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 34: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100Å. B. 10200Å. C. 3000 µ. D. 5100µ.
Câu 35: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 C. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 36: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
 B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
 Trang 3/4 - Mã đề 215

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_215_nam_ho.doc