Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 239 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 10/04/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 239 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 239 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 239 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 239 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 C. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 2: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao 
hơn.
 B. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
 C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp dài hơn.
 D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp ngắn hơn.
Câu 3: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào gan. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào thần kinh.
Câu 4: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ 
yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP?
 A. Lizôxôm. B. Ti thể. C. Không bào. D. Bộ máy Gônghi.
Câu 5: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 6: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 7: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 B. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 Trang 1/4 - Mã đề 239 C. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ D. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’
 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’
Câu 21: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GTTGAAAXXXXA
 C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXAA
Câu 22: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. ADN. B. ARN. C. prôtêin. D. lipit.
Câu 23: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GUUGAAAXXXXA
 C. GUUGAAAXXXAA D. GGXXAATGGGGA
Câu 24: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Ưu trương. B. Nhược trương. C. Đẳng trương. D. Nước tinh khiết.
Câu 25: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào cơ tim.
Câu 26: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây?
 A. Đường. B. Nhóm phôtphat.
 C. Đường và bazơ nitơ. D. Bazơ nitơ.
Câu 27: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 10200Å. B. 3000 µ. C. 5100Å. D. 5100µ.
Câu 28: Các kháng thể có chức năng gì?
 A. Bảo vệ cơ thể. B. Vận chuyển các chất.
 C. Cấu tạo cơ thể. D. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh.
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 C. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 D. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
Câu 30: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Dị dưỡng. B. Dị dưỡng kí sinh.
 C. Tự dưỡng. D. Dị dưỡng cộng sinh.
Câu 31: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của:
 A. ARN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 32: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. rARN. B. mARN. C. ARN. D. tARN.
Câu 33: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
 B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
 C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 D. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
Câu 34: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. A – T, G – X. B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. A – U, T – A, G – X, X – G.
Câu 35: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 Trang 3/4 - Mã đề 239

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_239_nam_ho.doc