Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 246 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 10/04/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 246 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 246 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 246 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 246 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới khởi sinh. B. Giới thực vật. C. Giới nguyên sinh. D. Giới động vật.
Câu 2: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ 
yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP?
 A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Ti thể. D. Lizôxôm.
Câu 3: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của:
 A. rARN. B. mARN. C. ARN. D. tARN.
Câu 4: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 5: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên 
gọi là:
 A. peptit. B. phôtphođieste. C. glicôzit. D. hiđrô.
Câu 6: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 C. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
Câu 7: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GTTGAAAXXXXA
 C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXAA
Câu 8: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. B. A – T, G – X.
 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. A – U, T – A, G – X, X – G.
Câu 9: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 Trang 1/4 - Mã đề 246 A. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
 B. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 D. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 25: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Nước tinh khiết. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Đẳng trương.
Câu 26: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 27: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ 
prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do:
 A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự khác nhau.
 B. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và 
trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau.
 C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự giống nhau.
 D. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc.
Câu 28: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 29: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng 
vòng?
 A. Động vật. B. Nấm. C. Thực vật. D. Vi khuẩn.
Câu 30: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. C, H, O, N, Cu, Fe. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg.
 C. Zn, Mn, Co, P, K, S. D. Cu, Fe, Zn, Mn, Co.
Câu 31: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
 A. C, H, O. B. C, H, O, N. C. C, H, O, N, P. D. C, H.
Câu 32: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 C. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 D. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
Câu 33: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 C. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 D. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 34: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
 C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
 D. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 35: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Lizôxôm. B. Không bào. C. Ti thể. D. Bộ máy Gônghi.
Câu 36: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:
 Trang 3/4 - Mã đề 246

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_246_nam_ho.doc