Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 250 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 250 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 250 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 250 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là: A. GUUGAAAXXXAA B. GUUGAAAXXXXA C. XTTGTTAXXXXA D. GGXXAATGGGGA Câu 2: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là: A. Saccarôzơ. B. Xenlulôzơ. C. Fructôzơ. D. Mantôzơ. Câu 3: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. GGXXAATGGGGA B. GTTGAAAXXXXA C. XTTGTTAXXXXA D. GTTGAAAXXXAA Câu 4: Xác định vai trò của mARN? A. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin. B. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit. C. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm. D. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin. Câu 5: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. B. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. C. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. Câu 6: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào biểu bì. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào cơ tim. Câu 7: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. B. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào. C. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào. D. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 8: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của A. ADN. B. lipit. C. ARN. D. prôtêin. Câu 9: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? Trang 1/4 - Mã đề 250 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ Câu 22: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng. B. Dị dưỡng cộng sinh. C. Tự dưỡng. D. Dị dưỡng kí sinh. Câu 23: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào? A. C, H, O. B. C, H, O, N, P. C. C, H. D. C, H, O, N. Câu 24: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào? A. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào. B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào. C. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn. D. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất. Câu 25: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là: A. Fructôzơ. B. Axit amin. C. Nuclêôtit. D. Glucôzơ. Câu 26: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử: A. ADN dạng vòng. B. ADN. C. ARN dạng vòng. D. ARN. Câu 27: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Axit amin. B. Côenzim. C. Trung tâm hoạt động của enzim. D. Prôtêin. Câu 28: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? A. Bào quan. B. Phân tử. C. Cơ quan. D. Tế bào. Câu 29: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 30: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Vi khuẩn. B. Thực vật. C. Nấm. D. Động vật. Câu 31: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 800 liên kết. B. 300 liên kết. C. 700 liên kết. D. 450 liên kết. Câu 32: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Lizôxôm. B. Ti thể. C. Bộ máy Gônghi. D. Không bào. Câu 33: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 600, G = X = 900. B. A = T = 900, G = X = 600. C. A = T = 450, G = X = 900. D. A = G = 600, T = X = 900. Câu 34: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 5100Å. B. 3000 µ. C. 10200Å. D. 5100µ. Câu 35: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào? A. Giới động vật. B. Giới thực vật. C. Giới khởi sinh. D. Giới nguyên sinh. Câu 36: Các kháng thể có chức năng gì? A. Cấu tạo cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể. C. Vận chuyển các chất. D. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. Trang 3/4 - Mã đề 250
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_250_nam_ho.doc