Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 271 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 11/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 271 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 271 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 271 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 271 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào?
 A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 B. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 C. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 D. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
Câu 2: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?
 A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào thần kinh. C. Tế bào bạch cầu. D. Tế bào gan.
Câu 3: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 B. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
Câu 4: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Dị dưỡng. B. Dị dưỡng cộng sinh.
 C. Dị dưỡng kí sinh. D. Tự dưỡng.
Câu 5: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 6: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
 A. C, H, O, N. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O. D. C, H.
Câu 7: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. C, H, O, N, Cu, Fe. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg.
 C. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. D. Zn, Mn, Co, P, K, S.
Câu 8: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ 
prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do:
 A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự khác nhau.
 B. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và 
trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau.
 C. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc.
 Trang 1/4 - Mã đề 271 B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 24: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
 B. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 C. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 D. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Câu 25: Xác định vai trò của mARN?
 A. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
 B. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 C. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 D. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
Câu 26: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Ẩm bào. B. Vận chuyển chủ động.
 C. Xuất bào. D. Thực bào.
Câu 27: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GTTGAAAXXXAA
 C. GTTGAAAXXXXA D. GGXXAATGGGGA
Câu 28: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Ti thể. B. Bộ máy Gônghi. C. Lizôxôm. D. Không bào.
Câu 29: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào hồng cầu.
Câu 30: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ 
yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP?
 A. Không bào. B. Lizôxôm. C. Ti thể. D. Bộ máy Gônghi.
Câu 31: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:
 A. Glucôzơ. B. Fructôzơ. C. Nuclêôtit. D. Axit amin.
Câu 32: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Phân tử. D. Bào quan.
Câu 33: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng 
vòng?
 A. Nấm. B. Động vật. C. Thực vật. D. Vi khuẩn.
Câu 34: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. ARN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 35: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 C. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
Câu 36: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. A – T, G – X. B. A – U, T – A, G – X, X – G.
 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 Trang 3/4 - Mã đề 271

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_271_nam_ho.doc