Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 284 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 284 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 284 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11 Thời gian làm bài:45 phút; Mã đề: 284 (40 câu trắc nghiệm/4trang) Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật? A. Dị dưỡng cộng sinh. B. Tự dưỡng. C. Dị dưỡng kí sinh. D. Dị dưỡng. Câu 2: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của: A. ARN. B. rARN. C. tARN. D. mARN. Câu 3: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây? A. Nhược trương. B. Nước tinh khiết. C. Đẳng trương. D. Ưu trương. Câu 4: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng vòng? A. Vi khuẩn. B. Thực vật. C. Nấm. D. Động vật. Câu 5: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là: A. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T). C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T). D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X). Câu 6: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của ADN là? A. 800 liên kết. B. 450 liên kết. C. 300 liên kết. D. 700 liên kết. Câu 7: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của A. lipit. B. ADN. C. prôtêin. D. ARN. Câu 8: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên gọi là: A. hiđrô. B. glicôzit. C. phôtphođieste. D. peptit. Câu 9: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân thực? A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn. B. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn. C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp ngắn hơn. Trang 1/4 - Mã đề 284 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’ Câu 22: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 900, G = X = 600. B. A = G = 600, T = X = 900. C. A = T = 600, G = X = 900. D. A = T = 450, G = X = 900. Câu 23: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ tim. Câu 24: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với: A. Prôtêin. B. Axit amin. C. Trung tâm hoạt động của enzim. D. Côenzim. Câu 25: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào loại bào quan nào sau đây? A. Bộ máy Gônghi. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lizôxôm. Câu 26: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn ATP. B. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất. C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP. D. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất. Câu 27: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là: A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. Câu 28: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò: A. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. B. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào. D. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào. Câu 29: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là: A. GTTGAAAXXXXA B. XTTGTTAXXXXA C. GGXXAATGGGGA D. GTTGAAAXXXAA Câu 30: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 5100µ. B. 3000 µ. C. 10200Å. D. 5100Å. Câu 31: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: A. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân. B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân. C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. Câu 32: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của: A. ARN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 33: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao? A. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào. B. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển. C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển. D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào. Câu 34: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng? A. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. B. C, H, O, N, Ca, S, Mg. C. Zn, Mn, Co, P, K, S. D. C, H, O, N, Cu, Fe. Trang 3/4 - Mã đề 284
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_284_nam_ho.doc