Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 297 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 11/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 297 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 297 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 297 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 297 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GUUGAAAXXXXA
 C. GGXXAATGGGGA D. GUUGAAAXXXAA
Câu 2: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 B. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
Câu 3: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
 B. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 C. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 D. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Câu 4: Một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 
XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là:
 A. GTTGAAAXXXAA B. GTTGAAAXXXXA
 C. XTTGTTAXXXXA D. GGXXAATGGGGA
Câu 5: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 C. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 6: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:
 A. Prôtêin. B. Trung tâm hoạt động của enzim.
 C. Côenzim. D. Axit amin.
Câu 7: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 A. A = G = 600, T = X = 900. B. A = T = 900, G = X = 600.
 Trang 1/4 - Mã đề 297 A. C, H. B. C, H, O. C. C, H, O, N, P. D. C, H, O, N.
Câu 22: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Xuất bào. B. Ẩm bào.
 C. Vận chuyển chủ động. D. Thực bào.
Câu 23: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 B. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 C. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 D. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
Câu 24: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. C, H, O, N, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Zn, Mn, Co.
 C. Zn, Mn, Co, P, K, S. D. C, H, O, N, Ca, S, Mg.
Câu 25: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Lizôxôm. B. Bộ máy Gônghi. C. Ti thể. D. Không bào.
Câu 26: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp dài hơn.
 B. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn.
 C. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
 D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp ngắn hơn.
Câu 27: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô 
của ADN là?
 A. 450 liên kết. B. 700 liên kết. C. 800 liên kết. D. 300 liên kết.
Câu 28: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Phân tử. B. Tế bào. C. Cơ quan. D. Bào quan.
Câu 29: Các kháng thể có chức năng gì?
 A. Cấu tạo cơ thể. B. Vận chuyển các chất.
 C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 30: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. lipit. B. ADN. C. ARN. D. prôtêin.
Câu 31: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của:
 A. ARN. B. mARN. C. rARN. D. tARN.
Câu 32: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 33: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’
Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là :
 A. 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ B. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’
 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’
 C. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ D. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’
 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’
Câu 34: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 Trang 3/4 - Mã đề 297

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_297_nam_ho.doc