Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 306 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 11/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 306 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 306 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 306 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 306 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100Å. B. 3000 µ. C. 5100µ. D. 10200Å.
Câu 2: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên 
gọi là:
 A. phôtphođieste. B. peptit. C. glicôzit. D. hiđrô.
Câu 3: Các kháng thể có chức năng gì?
 A. Vận chuyển các chất. B. Cấu tạo cơ thể.
 C. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 4: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 B. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 C. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
Câu 5: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ 
prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do:
 A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự khác nhau.
 B. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và 
trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau.
 C. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc.
 D. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự giống nhau.
Câu 6: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
 B. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 C. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 D. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
Câu 7: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A =100 và loại X =200. Số liên kết hiđrô của 
ADN là?
 A. 800 liên kết. B. 300 liên kết. C. 450 liên kết. D. 700 liên kết.
 Trang 1/4 - Mã đề 306 Câu 21: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. A – T, G – X. B. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. D. A – U, T – A, G – X, X – G.
Câu 22: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. prôtêin. B. lipit. C. ADN. D. ARN.
Câu 23: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Dị dưỡng. B. Dị dưỡng kí sinh.
 C. Tự dưỡng. D. Dị dưỡng cộng sinh.
Câu 24: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Saccarôzơ. B. Fructôzơ. C. Xenlulôzơ. D. Mantôzơ.
Câu 25: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. B. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 26: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Không bào. B. Lizôxôm. C. Bộ máy Gônghi. D. Ti thể.
Câu 27: Loại sinh vật nào sau đây có vật chất di truyền là phân tử ADN có cấu trúc dạng 
vòng?
 A. Vi khuẩn. B. Động vật. C. Nấm. D. Thực vật.
Câu 28: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. rARN. B. mARN. C. ARN. D. tARN.
Câu 29: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao 
hơn.
 B. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
 C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp dài hơn.
 D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp ngắn hơn.
Câu 30: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của:
 A. ARN. B. tARN. C. mARN. D. rARN.
Câu 31: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
 A. ADN dạng vòng. B. ADN. C. ARN dạng vòng. D. ARN.
Câu 32: Ở tế bào nhân thực, nhân có vai trò:
 A. Mang thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
 B. Neo giữ các bào quan, ổn định hình dạng của tế bào.
 C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào.
 D. Tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
Câu 33: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. Cu, Fe, Zn, Mn, Co. B. Zn, Mn, Co, P, K, S.
 C. C, H, O, N, Cu, Fe. D. C, H, O, N, Ca, S, Mg.
Câu 34: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 A. A = T = 600, G = X = 900. B. A = G = 600, T = X = 900.
 C. A = T = 450, G = X = 900. D. A = T = 900, G = X = 600.
 Trang 3/4 - Mã đề 306

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_306_nam_ho.doc