Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 312 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 11/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 312 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 312 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 312 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 312 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì?
 A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Phân tử. D. Bào quan.
Câu 2: Trùng amip chỉ gồm 1 tế bào có nhân hoàn chỉnh, nó sống bằng cách ăn các sinh 
vật khác. Amip thuộc giới sinh vật nào?
 A. Giới thực vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới khởi sinh. D. Giới động vật.
Câu 3: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
 A. C, H. B. C, H, O. C. C, H, O, N. D. C, H, O, N, P.
Câu 4: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Dị dưỡng cộng sinh. B. Tự dưỡng.
 C. Dị dưỡng. D. Dị dưỡng kí sinh.
Câu 5: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. B. A – T, G – X.
 C. A – U, T – A, G – X, X – G. D. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô.
Câu 6: Các kháng thể có chức năng gì?
 A. Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. B. Cấu tạo cơ thể.
 C. Vận chuyển các chất. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 7: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà, thịt bò và thịt lợn đều có cấu tạo từ 
prôtêin nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó cơ bản là do:
 A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự khác nhau.
 B. Prôtêin của các loài trên khác nhau về bậc cấu trúc.
 C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin của các các loài 
trên có sự giống nhau.
 D. Số lượng axit amin trong prôtêin của các loài trên tuy giống nhau nhưng thành phần và 
trình tự sắp xếp của các axit amin có sự khác nhau.
Câu 8: Một gen có 900 nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen. Số 
lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
 A. A = T = 450, G = X = 900. B. A = T = 900, G = X = 600.
 C. A = G = 600, T = X = 900. D. A = T = 600, G = X = 900.
Câu 9: Xác định vai trò của mARN?
 Trang 1/4 - Mã đề 312 Câu 22: Tế bào nhân thực được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là:
 A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
 B. thành xellulôzơ, tế bào chất và nhân.
 C. màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
 D. màng sinh chất, tế bào chất và nhân.
Câu 23: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. mARN. B. rARN. C. ARN. D. tARN.
Câu 24: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Đẳng trương. B. Nước tinh khiết. C. Nhược trương. D. Ưu trương.
Câu 25: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Xuất bào. B. Ẩm bào.
 C. Thực bào. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 26: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây?
 A. Đường. B. Bazơ nitơ.
 C. Nhóm phôtphat. D. Đường và bazơ nitơ.
Câu 27: Mối liên kết giữa các nuclêôtit tương ứng trên 2 mạch của phân tử ADN có tên 
gọi là:
 A. glicôzit. B. peptit. C. hiđrô. D. phôtphođieste.
Câu 28: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?
 A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì.
Câu 29: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 30: Trình tự nào mô tả đúng các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
 A. Tế bào → Cơ thể → Quần xã → Loài → Quần thể → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 B. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Loài → Quần xã → Hệ sinh thái → Sinh quyển.
 C. Sinh quyển → Hệ sinh thái → Quần xã → Loài → Quần thể → Cơ thể → Tế bào.
 D. Sinh quyển → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Loài → Cơ thể → Tế bào.
Câu 31: Tên liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là:
 A. peptit. B. glicôzit. C. hiđrô. D. phôtphođieste.
Câu 32: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 5100Å. B. 10200Å. C. 3000 µ. D. 5100µ.
Câu 33: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
 A. ADN dạng vòng. B. ARN dạng vòng. C. ADN. D. ARN.
Câu 34: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 B. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 C. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 35: Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất là hình thức
 A. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tiêu tốn 
ATP.
 B. tế bào bài xuất các chất bằng cách biến dạng màng sinh chất.
 C. vận chuyển các chất đi ngược dốc nồng độ và có sự tiêu tốn năng lượng ATP.
 D. tế bào đưa chất rắn hoặc chất lỏng vào bên trong bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Câu 36: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế 
bào?
 Trang 3/4 - Mã đề 312

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_312_nam_ho.doc