Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 326 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 12/04/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 326 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 326 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 326 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HKI NĂM 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Sinh học lớp 11
 Thời gian làm bài:45 phút; 
 Mã đề: 326 (40 câu trắc nghiệm/4trang)
 Số báo danh:.Phòng thi:Lớp:..
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN là:
 A. A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô. B. A liên kết với T bằng 3 liên kết hiđrô.
 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 2: Một phân tử mARN có trình tự các như sau : 5’- AUGXGGAUUGXAUGA – 3’
Đoạn mạch kép ADN đã phiên mã ra phân tử mARN trên là :
 A. 3’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 5’ B. 5’ - TAXGXXTAAXGTAXT – 3’
 5’ - ATGXGGATTGXATGA – 3’ 3’ - ATGXGGATTGXATGA – 5’
 C. 3’ - AUGXGGAUGXAUGA - 5’ D. 5’ - UAXGXXUAXGUAXU- 3’
 5’ - UAXGXXUAXGUAXU - 3’ 3’- AUGXGGAUGXAUGA- 5’
Câu 3: Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử:
 A. ARN. B. ADN dạng vòng. C. ARN dạng vòng. D. ADN.
Câu 4: Phương thức mà trùng biến hình dùng để ‘ăn’ vi khuẩn gọi là gì?
 A. Ẩm bào. B. Thực bào.
 C. Vận chuyển chủ động. D. Xuất bào.
Câu 5: Nòng nọc tự “cắt” đuôi của mình để trưởng thành thành ếch, nhái, cóc nhờ vào 
loại bào quan nào sau đây?
 A. Không bào. B. Bộ máy Gônghi. C. Ti thể. D. Lizôxôm.
Câu 6: Tế bào bị mất nước trong môi trường nào sau đây?
 A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Nước tinh khiết.
Câu 7: Bào quan nào được ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ 
yếu cho hoạt động của tế bào dưới dạng ATP?
 A. Không bào. B. Lizôxôm. C. Bộ máy Gônghi. D. Ti thể.
Câu 8: Một gen có 3000 nuclêôtit. Chiều dài của gen là:
 A. 10200Å. B. 3000 µ. C. 5100µ. D. 5100Å.
Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào?
 A. Là thành phần chính cấu tạo nên các emzim và hoocmôn.
 B. Vừa là môi trường vừa là nguyên liệu của các phản ứng trao đổi chất.
 C. Là thành phần cấu tạo có tỉ trọng lớn của tế bào.
 D. Là dung môi hòa tan nhiều chất trong tế bào.
 Trang 1/4 - Mã đề 326 A. 300 liên kết. B. 800 liên kết. C. 450 liên kết. D. 700 liên kết.
Câu 23: Kích thước nhỏ của tế bào nhân sơ đem lại ưu thế gì cho nó so với tế bào nhân 
thực?
 A. Sinh trưởng nhanh hơn dẫn đến tuổi thọ của tế bào cao hơn.
 B. Sinh trưởng và phân bào chậm hơn dẫn đến khả năng thích nghi với môi trường cao hơn.
 C. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp ngắn hơn.
 D. Quá trình trao đổi chất và sinh trưởng nhanh hơn dẫn tới thời gian giữa 2 lần phân bào 
liên tiếp dài hơn.
Câu 24: Mạch mang mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
 XAAXTTTGGGGT. Trình tự nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ gen trên là:
 A. XTTGTTAXXXXA B. GUUGAAAXXXAA
 C. GUUGAAAXXXXA D. GGXXAATGGGGA
Câu 25: Là thành phần cấu tạo nên ribôxôm là vai trò của:
 A. tARN. B. rARN. C. ARN. D. mARN.
Câu 26: Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin là vai trò của:
 A. rARN. B. ARN. C. mARN. D. tARN.
Câu 27: Kiểu dinh dưỡng nào sau đây là của giới thực vật?
 A. Dị dưỡng. B. Tự dưỡng.
 C. Dị dưỡng cộng sinh. D. Dị dưỡng kí sinh.
Câu 28: Tên loại đường tạo nên thành tế bào thực vật là:
 A. Fructôzơ. B. Saccarôzơ. C. Mantôzơ. D. Xenlulôzơ.
Câu 29: Các loại đơn phân cấu tạo nên axit nuclêic loại ARN là:
 A. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) và Timin (T).
 B. Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X).
 C. Ađênin (A), Guanin (G), Xitôzin (X), Uraxin (U) hoặc Timin (T).
 D. Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).
Câu 30: Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:
 A. Axit amin. B. Nuclêôtit. C. Fructôzơ. D. Glucôzơ.
Câu 31: Nhóm nguyên tố nào sau đây hoàn toàn là nguyên tố đại lượng?
 A. Zn, Mn, Co, P, K, S. B. Cu, Fe, Zn, Mn, Co.
 C. C, H, O, N, Ca, S, Mg. D. C, H, O, N, Cu, Fe.
Câu 32: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cơ chế phiên mã là:
 A. A – U, T – A, G – X, X – G. B. A – T, G – X.
 C. G liên kết với X bằng 2 liên kết hiđrô. D. G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 33: Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền là chức năng của
 A. ADN. B. prôtêin. C. ARN. D. lipit.
Câu 34: Cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
 A. C, H. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, N. D. C, H, O.
Câu 35: Xác định vai trò của mARN?
 A. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 B. Là thành phần chính cấu tạo nên ribôxôm.
 C. Vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
 D. Trực tiếp lắp ghép các axit amin tạo nên phân tử prôtêin thông qua các liên kết peptit.
Câu 36: Đơn phân của ADN và ARN khác nhau ở thành phần nào sau đây?
 A. Đường. B. Bazơ nitơ.
 C. Nhóm phôtphat. D. Đường và bazơ nitơ.
 Trang 3/4 - Mã đề 326

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_326_nam_ho.doc