Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương
MA TRẬN ĐỀ KT HKII – NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Địa Lí 12 Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên (40%) (30%) (100 chủ Từ câu 1 đến 16 Từ câu 17 đến 28 (20%) (10%) %) đề Từ câu 29 đến 36 Từ câu 37 đến 40 Chủ đề Biết về đặc điểm Hiểu và giải thích Sử dụng Át lát Nhận xét bảng 1 của hoạt động được về hoạt động xác định 1 số cửa số liệu về hoạt ĐỊA LÍ GTVT, TM và du dịch vụ ở nước ta khẩu và các mặt động du lịch DỊCH lịch hàng nhập khẩu VỤ Sốcâu:10 Số câu: 4(1,2,3,4) Số câu: 3(17 đến Số câu: 2(29,30) Số câu: 1(37) Sốcâu:1 0 Sốđiểm:2,5 19) Sốđiểm:1,0đ = Sốđiểm:0.5đ Sốđiểm:0,25 Sốđiểm: Tỉ lệ: 10% Sốđiểm:0.75đ 2,5đ 25% = 5,0% = 2,5% =7,5% = 25% Chủ đề Biết 1 số đặc Hiểu được các thế Sử dụng Át lát Dựa bảng số liệu 2 điểm của 7 vùng mạnh của các vùng xác định các tỉnh xác định loại CÁC kinh tế nước ta kinh tế các khu kinh tế, biểu đồ cần vẽ, VÙNG sân bay... ở 1 số và qua biểu đồ KINH vùng kinh tế đã vẽ biết xác TẾ định nội dung biểu đồ và nhận xét Sốcâu:30 Số câu: 12(từ 5 Số câu: 9(20 đến Số câu: 6(31 đến Số câu: 3(38 đến Sốcâu: 30 Sốđiểm:7,5 đến 16) 28) 36) 40) Sốđiểm: Tỉ lệ:75 Sốđiểm:3,0đ = Sốđiểm:2,25 = Sốđiểm:1,5đ = Sốđiểm:0,75đ = 7,5 % 30% 22,5% 15% 7,5% = 75% Tổng số Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: câu: 40 40 Tổng số Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,1 Số điểm:0,9 Số điểm:10 40 % 30 % 21 % 9% điểm:10 Tỉ lệ 100% 100% B. bờ biển, vùng đất pha cát, vùng gò đồi và vùng cao nguyên. C. đồng bằng ven biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và vùng núi. D. đồng bằng ven biển, vùng gò đồi, vùng cao nguyên và đồi núi. Câu 11. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. C. liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu. D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. Câu 12. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng. C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. Câu 13. Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là A. crôm. B. mangan. C. sắt. D. bôxit. Câu 14. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đăk Lăk. D. Lâm Đồng Câu 15. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề A. Phát triển cơ sở năng lượng B. Đa dạng hóa các loại hình phục vụ C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 16. Đường dây cao áp 500 KV nối A. Hòa Bình – Phú Mĩ. B. Hòa Bình – Phú Lâm. C. Hòa Bình – TP. Hồ Chí Minh. D. Hòa Bình – Nhà Bè. Câu 17. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển? A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ. C. Có các dòng biển chạy ven bờ. D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế. Câu 18. Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm A.thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu. B. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất. C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất. D. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất. Câu 19. Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu của nước ta? A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu). C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Hàng nông – lâm - thủy sản. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là A. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên. B. Độ dốc của địa hình lớn. C. Lượng mưa ngày càng giảm sút. D. Nạn du canh, du cư. Câu 21. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là A. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn. B. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu. C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Đăk Lăk. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Mộc Châu. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 37. Cho bảng số liệu sau SỐ KHÁCH DU LỊCH CỦA NƯỚC TA Năm 1991 1995 2000 2005 Nội địa 1,5 5,5 11,2 16,0 Số khách (triệu lượt khách) Quốc tế 0,3 1,4 2,1 3,5 (Nguồn niên giám Thống kê, NXB thống kê, 2008) Nhận xét nào đúng? A. Khách du lịch nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế. B. Khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế. C. Khách quốc tế và khách du lịch nội địa tăng đều. D. Khách quốc tế và khách du lịch nội địa không tăng. Câu 38. Cho bảng số liệu sau CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI (Đơn vị: %) Đường hàng Năm Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển không 1996 5,8 12,0 8,5 73,3 0,4 2004 3,7 14,1 7,0 74,9 0,3 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2011, NXB Thống kê, 2012) Để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển của nước ta phân theo ngành vận tải năm 1996 và 2004, biểu đồ thích hợp nhất là A.biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột. Câu 39. Cho biểu đồ 7
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_dia_li_12_nam_hoc_2016_2017.doc