Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 11 CB - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 20/04/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 11 CB - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 11 CB - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 11 CB - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐƠN KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 11CB- HKII
 TỔ SINH-CƠNG NGHỆ NĂM HỌC: 2016 -2017 
 Họ và tên học sinh:.Lớp:..
Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
Câu 1: Tập tính nào sau đây là học được?
 A. Tị vị cái đào một cái hố trên mặt đất để làm tổ rồi bay đi bắt một con sau bướm, đốt 
cho sâu bị tê liệt rồi bỏ vào tổ; sau đĩ đẻ trứng vào tổ và bịt tổ lại.
 B. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
 C. Một số động vật vốn khơng sợ người nhưng nếu bị đuổi bắt, chúng chạy trốn nhanh khi 
nhìn thấy người.
 D. Nhện thực hiện rất nhiều động tác nối tiếp nhau để kết nối các sợi tơ thành một tấm lưới.
Câu 2: Ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển ở thực vật hạt kín:
 A. Chuyển từ pha phát triển sang pha sinh trưởng.
 B. Chuyển từ pha sinh trưởng phát triển dinh dưỡng sang pha sinh trưởng phát triển sinh 
sản.
 C. Chuyển từ pha sinh trưởng sang pha phát triển.
 D. Chuyển từ pha sinh trưởng phát triển sinh sản sang pha sinh trưởng phát triển dinh 
dưỡng.
Câu 3: Người khổng lồ là do
 A. tuyến giáp sản xuất ra quá ít hoocmơn tirơxin.
 B. tuyến yên sản xuất ra quá ít hoocmơn GH vào giai đoạn trẻ em.
 C. tuyến giáp sản xuất ra quá nhiều hoocmơn tirơxin.
 D. tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmơn GH vào giai đoạn trẻ em.
Câu 4: Các hooc mơn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
 A. GH, tirơxin, ơtrơgen, testostêron, ecđixơn, juvenin.
 B. Ecđixơn, juvenin.
 C. GH, tirơxin, ơtrơgen, testostêron.
 D. tirơxin, ơtrơgen, testostêron, ecđixơn, juvenin.
Câu 5: Ở động vật và người bị cịi xương, chậm lớn là do thiếu
 A. Vitamin C. B. Vitamin B. C. Vitamin D. D. Vitamin A.
Câu 6: Sinh trưởng của thực vật khơng phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
 A. Nhiệt độ, nước, ánh sáng, ơxi và muối khống.
 B. Hoocmơn tirơxin.
 C. Phitơhoocmơn.
 D. Đặc điểm di truyền của giống và lồi cây.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 C. Ốc, tơm, cua. D. Cá chép, gà, thỏ, lợn.
Câu 18: Do đâu mà cây lúa nước sâu (cây lúa ngoi) cĩ thể luơn ngoi lên trên mặt nước 
khi nước lũ tràn về?
 A. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin và auxin.
 B. Do tác động phối hợp giữa auxin và êtilen.
 C. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin, auxin và êtilen.
 D. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin và êtilen.
Câu 19: Hoocmơn kích thích sinh trưởng ở thực vật bao gồm:
 A. GH, tirơxin, ơstrơgen, testostêrơn. B. Auxin, gibêrelin, êtilen.
 C. Auxin, gibêrelin, xitơkinin. D. Êtilen, axit abxixic.
Câu 20: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do
 A. các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo 
thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể.
 B. các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo 
thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
 C. các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo 
thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng. D. các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các 
hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.
Câu 21: Não trong hệ thần kinh ống gồm cĩ những phần nào?
 A. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
 B. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
 C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
 D. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa và tiểu não.
Câu 22: Điện thế nghỉ là
 A. Sự khơng chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, 
phía trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương.
 B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong 
màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương.
 C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía 
trong màng mang điện dương, cịn ngồi màng mang điện âm.
 D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía 
trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương.
Câu 23: Nếu thiếu iơt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmơn
 A. Ecđisơn. B. Testostêron. C. Ơtrơgen. D. Tirơxin.
Câu 24: Vào mùa đơng cá Rơ phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ
 A. 16 - 180C. B. 22 - 240C.C. 18 - 200C. D. 24 - 260C.
Câu 25: Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ
 A. phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
 B. phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
 C. phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
 D. phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
Câu 26: Phitơcrơm là
 A. sắc tố thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt.
 B. sắc tố cảm nhận quang chu kì, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt cần ánh sáng 
để nảy mầm.
 C. sắc tố cảm nhận chu kì quang của thực vật.
 D. sắc tố tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_11_cb_ma_de_132_na.doc