Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 11 CB - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 11 CB - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 11 CB - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐƠN KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 11CB- HKII TỔ SINH-CƠNG NGHỆ NĂM HỌC: 2016 -2017 Họ và tên học sinh:.Lớp:.. Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D Câu 1: Câu 30 : Phát triển ở thực vật là A. biểu hiện ở ba quá trình khơng liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. B. biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hố và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể. C. quá trình tăng lên về số lượng, kích thước tế bào làm cho cây lớn lên trong từng giai đoạn, tạo cơ quan sinh dưỡng như rễ, thân, lá. D. quá trình tăng lên khối lượng, kích thước cơ thể do tăng số lượng, kích thước tế bào. Câu 2: Người khổng lồ là do A. tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmơn GH vào giai đoạn trẻ em. B. tuyến yên sản xuất ra quá ít hoocmơn GH vào giai đoạn trẻ em. C. tuyến giáp sản xuất ra quá nhiều hoocmơn tirơxin. D. tuyến giáp sản xuất ra quá ít hoocmơn tirơxin. Câu 3: Tập tính nào sau đây vừa là tập tính bẩm sinh vừa là học được? A. Tập tính chim non di chuyển theo chim bố mẹ. B. Khi nhìn thấy đèn giao thơng chuyển sang màu đỏ, những người qua đường dừng lại. C. Ong thợ lao động cần mẫn suốt cả cuộc đời chỉ để phục vụ cho sinh sản của ong chúa và hi sinh cả tính mạng của mình để bảo vệ tổ. D. Tập tính bắt chuột ở mèo. Câu 4: Tinh tinh kê các đồ vật để đứng lên lấy thức ăn treo ở trên cao. Đây là hình thức học tập: A. In vết. B. Học ngầm. C. Điều kiện hĩa hành động. D. Học khơn. Câu 5: Do đâu mà cây lúa nước sâu (cây lúa ngoi) cĩ thể luơn ngoi lên trên mặt nước khi nước lũ tràn về? A. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin và êtilen. B. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin và auxin. C. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin, auxin và êtilen. D. Do tác động phối hợp giữa auxin và êtilen. Câu 6: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái khơng hồn tồn là kiểu phát triển mà con non cĩ Trang 1/4 - Mã đề thi 209 D. Phản ứng của cơ thể thơng qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên trong hoặc bên ngồi cơ thể. Câu 16: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hồn tồn là: A. Châu chấu, cào cào, bọ ngựa. B. bướm, ruồi, ong. C. Ốc, tơm, cua. D. Cá chép, gà, thỏ, lợn. Câu 17: Các hooc mơn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là: A. GH, tirơxin, ơtrơgen, testostêron. B. Ecđixơn, juvenin. C. GH, tirơxin, ơtrơgen, testostêron, ecđixơn, juvenin. D. tirơxin, ơtrơgen, testostêron, ecđixơn, juvenin. Câu 18: Hoocmơn ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm là A. Juvenin. B. Ecđixơn. C. Ơtrơgen. D. Testostêron. Câu 19: Vào mùa đơng cá Rơ phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ A. 16 - 180C. B. 22 - 240C.C. 18 - 200C. D. 24 - 260C. Câu 20: Não trong hệ thần kinh ống gồm cĩ những phần nào? A. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não. B. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não. C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não. D. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa và tiểu não. Câu 21: Điện thế nghỉ là A. Sự khơng chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương. B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương. C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, cịn ngồi màng mang điện âm. D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương. Câu 22: Câu 15 : Theo quang chu kì, cây ngày ngắn ra hoa trong điều kiện chiếu sáng A. hơn 14 giờ. B. ít hơn 14 giờ. C. hơn 12 giờ. D. ít hơn 12 giờ. Câu 23: Ra hoa là giai đoạn quan trọng của quá trình phát triển ở thực vật hạt kín: A. Chuyển từ pha phát triển sang pha sinh trưởng. B. Chuyển từ pha sinh trưởng phát triển sinh sản sang pha sinh trưởng phát triển dinh dưỡng. C. Chuyển từ pha sinh trưởng sang pha phát triển. D. Chuyển từ pha sinh trưởng phát triển dinh dưỡng sang pha sinh trưởng phát triển sinh sản. Câu 24: Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ A. phân cực sang đảo cực và tái phân cực. B. phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. C. phân cực sang mất phân cực, đảo cực. D. phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực. Câu 25: Phitơcrơm là A. sắc tố thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt. B. sắc tố cảm nhận quang chu kì, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt cần ánh sáng để nảy mầm. C. sắc tố cảm nhận chu kì quang của thực vật. D. sắc tố tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_11_cb_ma_de_209_na.doc