Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 26/04/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐƠN KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 12CB- HKII
 TỔ SINH-CƠNG NGHỆ NĂM HỌC: 2016 -2017 
 Họ và tên học sinh:.Lớp:..
Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
Câu 1: Sự xuất hiện lồi mới được đánh dấu bằng
 A. Cách li sinh thái. B. Cách li tập tính. C. Cách li sinh sản. D. Cách li cơ học.
Câu 2: Kết quả của tiến hố nhỏ là hình thành
 A. nịi mới. B. các cá thể thích nghi nhất.
 C. các nhĩm phân loại trên lồi. D. lồi mới.
Câu 3: Các bằng hĩa thạch cho thấy lồi đã hình thành nên lồi người hiện đại là
 A. H. sapiens. B. H. erectus.
 C. H. neanderthalensis. D. H. hapilis.
Câu 4: Nguồn năng lượng để tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vơ cơ trong tiến hĩa hĩa 
học là
 A. năng lượng hĩa học B. năng lượng tự nhiên.
 C. ATP. D. năng lượng sinh học.
Câu 5: Lồi người xuất hiện ở kỉ nào sau đây?
 A. Phấn trắng. B. Jura. C. Đệ tam. D. Đệ tứ.
Câu 6: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng?
 A. Đuơi cá mập và đuơi cá voi.
 B. Vịi voi và vịi bạch tuộc.
 C. Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà lan.
 D. Gai cây hồng liên (do lá biến dạng) và gai hoa hồng.
Câu 7: Theo thuyết tiến hố hiện đại, đơn vị tiến hố cơ sở ở những lồi giao phối là
 A. quần thể. B. cá thể. C. lồi D. nịi sinh thái.
Câu 8: Động vật di chuyển lên cạn vào kỉ nào sau đây?
 A. Cacbon. B. Đêvơn. C. silua. D. Pecmi.
Câu 9: Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hĩa là vì:
 A. đột biến gen làm thay đổi prơtêin dẫn tới sự thay đổi tính trạng sinh vật.
 B. giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi khi tổ hợp gen thay đổi.
 C. đột biến gen phổ biến hơn và ít ảnh hưởng tới sức sống, khả năng sinh sản hơn so với 
đột biến NST.
 D. giá trị thích nghi của đột biến gen sẽ thay đổi khi mơi trường thay đổi.
Câu 10: Khơng giao phối với nhau do mùa sinh sản khác nhau là thuộc dạng cách li nào?
 A. Cách li tập tính. B. Cách li thời gian. C. Cách li sinh thái. D. Cách li cơ học.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 357 D. Đại cổ sinh Đại thái cổ Đại nguyên sinh Đại trung sinh Đại tân sinh.
Câu 20: Lồi mới thường được hình thành nhanh chĩng theo con đường
 A. cách li sinh thái. B. cách li địa lí.
 C. cách li cách li tập tính. D. lai xa và đa bội hố.
Câu 21: Theo quan điểm hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hố là
 A. biến dị tổ hợp. B. biến dị đột biến.
 C. đột biến số lượng NST. D. đột biến gen.
Câu 22: Theo thuyết tiến hĩa tổng hợp hiện đại, CLTN quy định chiều hướng và
 A. phân hố khả năng sống sĩt của các cá thể thích nghi nhất.
 B. phân hố khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
 C. làm cho tần số của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
 D. nhịp độ tiến hĩa.
Câu 23: Cho nhân tố sau:
 (1) Biến động di truyền 
 (2) Giao phối khơng ngẫu nhiên
 (3) Đột biến 
 (4) Giao phối ngẫu nhiên
 Các nhân tố cĩ thể làm nghèo vốn gen của quần thể là
 A. (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1), (4).
Câu 24: Hình thành lồi mới bằng con đường cách li sinh thái hay xảy ra đối với các lồi
 A. thực vật và động vật ít di chuyển. B. động vật ít di chuyển.
 C. thực vật. D. động vật cĩ khả năng phát tán mạnh.
Câu 25: Nhân tố tiến hĩa nào sau đây cĩ thể loại bỏ hồn tồn 1 alen cĩ lợi ra khỏi quần 
thể?
 A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
 C. Giao phối khơng ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 26: Trong tiến hĩa, các cơ quan tương đồng phản ánh sự
 A. nguồn gốc chung. B. tiến hố song hành.
 C. tiến hố phân li. D. tiến hố đồng quy.
Câu 27: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống ở cấp độ phân tử là
 A. axit amin, nuclêơtit, axit béo và mơnơsaccarit.
 B. prơtêin và lipit.
 C. CH4, NH3, CO2 và các hợp chất vơ cơ khác.
 D. prơtêin và axit nuclêic.
Câu 28: Sự giống nhau giữa các lồi chủ yếu là do
 A. chúng phát sinh đột biến theo cùng 1 hướng.
 B. chúng sống xa nhau nhưng cĩ điều kiện sống giống nhau.
 C. chúng sống trong cùng 1 mơi trường.
 D. chúng cĩ chung nguồn gốc.
Câu 29: Giả sử trong cánh đồng rau, một quần thể cơn trùng lồi A chỉ sống trên rau cải 
xanh, cịn một quần thể khác cũng thuộc lồi A chỉ sống trên cây bắp cải. Giữa 2 quần 
thể này đã cĩ sự cách li
 A. tập tính giao phối. B. địa lí. C. sinh thái. D. di truyền.
Câu 30: Nhân tố tiến hố làm thay đổi đồng thời tần số các alen thuộc một gen của cả 2 
quần thể là
 A. di - nhập gen. B. các yếu tố ngẫu nhiên.
 C. CLTN. D. đột biến.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 357

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_12_co_ban_ma_de_35.doc