Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 26/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐƠN KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 12CB- HKII
 TỔ SINH-CƠNG NGHỆ NĂM HỌC: 2016 -2017 
 Họ và tên học sinh:.Lớp:..
Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng đáp án sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
Câu 1: Trong tiến hĩa, các cơ quan tương đồng phản ánh sự
 A. nguồn gốc chung. B. tiến hố phân li.
 C. tiến hố song hành. D. tiến hố đồng quy.
Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống ở cấp độ phân tử là
 A. axit amin, nuclêơtit, axit béo và mơnơsaccarit.
 B. prơtêin và lipit.
 C. CH4, NH3, CO2 và các hợp chất vơ cơ khác.
 D. prơtêin và axit nuclêic.
Câu 3: Nhân tố tiến hố chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen, khơng làm thay đổi tần số 
alen của quần thể là:
 A. giao phối khơng ngẫu nhiên. B. di - nhập gen.
 C. đột biến, CLTN. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 4: Theo thuyết tiến hĩa tổng hợp hiện đại, CLTN quy định chiều hướng và
 A. phân hố khả năng sống sĩt của các cá thể thích nghi nhất.
 B. phân hố khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
 C. nhịp độ tiến hĩa.
 D. làm cho tần số của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
Câu 5: Vai trị chủ yếu của quá trình giao phối đối với quá trình tiến hố là
 A. tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
 B. cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hố.
 C. cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hố.
 D. tần số đột biến của vốn gen khá lớn.
Câu 6: Quá trình tiến hĩa của sự sống trên Trái Đất cĩ thể chia thành các giai đoạn theo 
trình tự
 A. Tiến hĩa hĩa học Tiến hĩa tiền sinh học Tiến hĩa sinh học.
 B. Tiến hĩa sinh học Tiến hĩa hĩa học Tiến hĩa tiền sinh học.
 C. Tiến hĩa hĩa học Tiến hĩa sinh học Tiến hĩa tiền sinh học.
 D. Tiến hĩa tiền sinh học Tiến hĩa hĩa học Tiến hĩa sinh học.
Câu 7: Động vật di chuyển lên cạn vào kỉ nào sau đây?
 A. Đêvơn. B. Cacbon. C. Pecmi. D. silua.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 C. H. neanderthalensis. D. H. sapiens.
Câu 22: Giả sử trong cánh đồng rau, một quần thể cơn trùng lồi A chỉ sống trên rau cải 
xanh, cịn một quần thể khác cũng thuộc lồi A chỉ sống trên cây bắp cải. Giữa 2 quần 
thể này đã cĩ sự cách li
 A. tập tính giao phối. B. địa lí. C. sinh thái. D. di truyền.
Câu 23: Cơ quan tương tự là
 A. những cơ quan khác nguồn gốc nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau nên cĩ 
kiểu hình thái tương tự.
 B. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở lồi tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ 
quan này cĩ thể thực hiện các chức năng rất khác nhau.
 C. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, cĩ cùng nguồn trong quá trình 
phát triển phơi.
 D. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, cĩ kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 24: Nhân tố tiến hĩa nào sau đây cĩ thể loại bỏ hồn tồn 1 alen cĩ lợi ra khỏi quần 
thể?
 A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
 C. Giao phối khơng ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 25: Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hĩa là vì:
 A. giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi khi tổ hợp gen thay đổi.
 B. đột biến gen làm thay đổi prơtêin dẫn tới sự thay đổi tính trạng sinh vật.
 C. đột biến gen phổ biến hơn và ít ảnh hưởng tới sức sống, khả năng sinh sản hơn so với 
đột biến NST.
 D. giá trị thích nghi của đột biến gen sẽ thay đổi khi mơi trường thay đổi.
Câu 26: Nguồn năng lượng để tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vơ cơ trong tiến hĩa hĩa 
học là
 A. ATP. B. năng lượng sinh học.
 C. năng lượng tự nhiên. D. năng lượng hĩa học
Câu 27: Sự giống nhau giữa các lồi chủ yếu là do
 A. chúng phát sinh đột biến theo cùng 1 hướng.
 B. chúng sống xa nhau nhưng cĩ điều kiện sống giống nhau.
 C. chúng sống trong cùng 1 mơi trường.
 D. chúng cĩ chung nguồn gốc.
Câu 28: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng?
 A. Đuơi cá mập và đuơi cá voi.
 B. Gai xương rồng và tua cuốn đậu Hà lan.
 C. Gai cây hồng liên (do lá biến dạng) và gai hoa hồng.
 D. Vịi voi và vịi bạch tuộc.
Câu 29: Khơng giao phối với nhau do mùa sinh sản khác nhau là thuộc dạng cách li nào?
 A. Cách li tập tính. B. Cách li cơ học. C. Cách li thời gian. D. Cách li sinh thái.
Câu 30: Tiến hĩa lớn là quá trình làm
 A. biến đổi trên quy mơ lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên 
lồi.
 B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
 C. phân hĩa về khả năng sinh sản của các kiểu gen.
 D. biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_12_co_ban_ma_de_48.doc