Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lí 11 - Trường THPT Quang Trung

docx 8 trang lethu 08/11/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lí 11 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lí 11 - Trường THPT Quang Trung

Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lí 11 - Trường THPT Quang Trung
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 MƠN: ĐỊA LÍ 11
 (Thời gian làm bài : 45 phút- khơng kể thời gian giao đề)
 1. Mục tiêu :
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh sau khi học xong chương trình 
học kì I.
- Nắm được khả năng tư duy, tổng hợp, vận dụng kiến thức của học sinh để từ 
đĩ đề ra biện pháp dạy học cho phù hợp.
- Nắm được kĩ năng vẽ biểu đồ của học sinh.
- Cĩ thể phân loại trình độ học sinh.
- Giúp học sinh nắm được khả năng học tập của mình để cĩ biện pháp học 
tập cho thích hợp.
- Thu thập ý kiến phản hồi để điều chỉnh lại quá trình giảng dạy.
 2. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan.
 3. Ma trận đề kiểm tra
 Chương trình chuẩn tập trung vào các chủ đề và nội dung kiểm tra với số 
 tiết là 7 tiết phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:
 - BÀI 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TỒN CẦU ( 1 tiết 
 )
 - BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ ( 3 tiết )
 - BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU ( 3 tiết)
 Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 Tên chủ đề thấp
 MỘT SỐ Trình bày Nắm tình trạng Giải thích được 
 VẤN ĐỀ được một số bùng nổ dân số tình trạng bùng 
 MANG biểu hiện, ở các nước đang nổ dân số ở các 
 TÍNH nguyên nhân phát triển và già nước đang phát 
 TỒN của ơ nhiễm hố dân số ở các triển và già hố 
 CẦU từng loại mơi nước phát triển . dân số ở các nước 
 trường. Hậu Biết được đặc phát triển .
 quả điểm dân số thế Giải thích được 
 giới, của nhĩm đặc điểm dân số 
 nước phát triển, thế giới, của nhĩm 
 nhĩm nước đang nước phát triển, 
 phát triển. nhĩm nước đang 
 phát triển.
 Số điểm: Số câu : 4 câu Số câu : 4 câu Số câu : 2 câu của mối liên kết hàng đầu thế được vai trị thành viên EU.
 tồn diện giữa giới của EU 
 các nước trong trong nền 
 EU. kinh tế thế 
 giới. 
 Sự hợp tác, 
 liên kết đã 
 đem lại 
 những lợi ích 
 kinh tế cho 
 các nước 
 thành viên 
 EU.
 Vẽ biểu đồ 
 thể hiện các 
 chỉ số kinh tế 
 của EU
Số điểm: 6 câu = 1,5 4 câu = 1 
3.75 điểm điểm(15%) điểm(10%) 3 câu = 0,75 2 câu = 0,5 điểm
Tỉ lệ: điểm(7.5%)
 (5 %)
37.5%
Tổng số Số câu :16 câu Số câu :12 câu Số câu TN: 6 Số câu : 6 câu
câu: 40 Số điểm : 3,5đ Số điểm : 2,5đ câu Số điểm : 1.5đ
Tổng số Tỉ lệ: 35 % Tỉ lệ: 25 % Số điểm : Tỉ lệ: 15 %
điểm :10,0 1,5đ
Tỉ lệ: Tỉ lệ: 15 %
100%
 4/ Cấu trúc đề kiểm tra :
 PHẦN TRẮC NGHIỆM 40 CÂU
 Lý thuyết : 32câu = 8 điểm
 Thực hành : 8 câu = 2 điểm Câu 10. Dân cư Hoa Kì có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông bắc đến các bang ở 
phái Nam và ven Thái Bình Dương, nguyên nhân chính là 
 A. Môi trường sống của vùng Đông Bắc suy thoái
 B. Sản xuất công nghiệp của vùng Đông bắc sa sút mạnh
 C. Mức sống ở các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương cao hơn
 D. Sự phát triển mạnh mẽ của các trung tâm công nghiệp ở các bang phía Nam và ven 
Thái Bình Dương
Câu 11. Vấn đề nào dưới đây khó khăn nhất của xã hội Hoa Kì hiện nay
 A. Nạn bạo lực gia tăng B. Nạn khủng bố
 C. Nạn thất nghiệp D. Tình trạng bất bình dẳng về thu nhập ngày càng tăng.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây vừa thuận lợi, vừa khó khăn đối với việc phát triển kinh tế xá hội 
của Hoa Kì
 A. Dân số đông B. Có nhiều người nhập cư 
 C. Tỉ suất gia tăng dân số thấp D. Gìa Hĩa Dân Số
Câu 13. Vùng có mạng lưới đô thị dày đặc, tập trung nhiều thành phố đông dân cuả Hoa Kì là 
 A. Vùng Duyên hải Thái Bình Dương B. Vùng Duyên hải Đại Tây 
Dương
 C. Vùng Phía Nam D. Vùng Phía đơng Bắc
Câu 14. Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí hàng đầu thế giới từ
 A. Cuối thế kỉ XIX B. Đầu thế kỉ XX 
 C. Từ sau đại chiến thế giới lần thứ nhất D. Từ sau đại chiến thế giới lần 
thứ II
Câu 15. Ưu thế của nền nông nghiệp Hoa Kì dựa chủ yếu vào .
 A. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn B. Khí hậu ôn hoà, ít thiên tai
 C. Trình độ thâm canh cao D. Phát triển mơ hình trang trại
Câu 16. Yếu tố tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển cuả sản xuất nông nghiệp Hoa Kì là
 A. Các điều kiện thời tiết B.Hệ thống thuỷ lợi C. Thị trường xuất khẩu D. Sự 
phân bố dân cư
Câu 17 Tiêu chí đánh giá EU là Trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới:
 A. GDP và tỷ trọng GDP trong thế giới B. Cán cân thương mại
 C. Vốn đầu tư trực tiếp FDI D. Gía trị xuất khẩu
Câu 18. Hoa Kì xếp thứ nhất thế giới về sản lượng:
 A. Dầu thô B. Khí đốt C. Điện D. Than 
đá
Câu 19. Phần lớn các nhà máy lọc dầu của Hoa Kì phân bố ở vùng
 A. Đông Bắc B. Duyên hải Đại tây dương 
 C. Duyên hải Thái Bình Dương D. Phía Nam
Câu 20 . Hiện nay, Hoa Kì đứng đầu thế giới về ngành công nghiệp
 A. Điện tử B Hàng không vũ trụ C. Sản xuất ôtô D. Cả 3 
ngành trên
Câu 21.Cơ cấu Giá trị GDP năm 2004 của EU đạt (tỷ USD): B. EU cĩ thương mại khơng phát triển
C. Thương mại của EU phát triển sau Hoa Kỳ
D. Thương mại của EU phát triển nhưng về ngoại thương đạt cán cân nhập siêu
Câu 34. Trụ sở của tổ hợp công nghiệp hàng không E – Bớt đặt ở thành phốù Tu -lu -dơ, trên 
lãnh thổ của nước.
 A. Đức B. Pháp C. Bỉ D. Anh 
Câu 35. Đến năm 2005 dấn số thế giới đạt
 A. Trên 6,5 tỉ người B. Gần 6,5 tỉ người C. 6 tỉ người D. Dưới 6 
tỉ
Câu 36. Tầng ơdơn bị ơ nhiễm do 
 A. Khí thải CFCS được đưa vào khí quyển với số lượng lớn
 B. Lượng khí CO2 đưa vào khí quyển ngày càng nhiều
 C. Nhiệt độ của khí quyển tăng lên
 D. Chất thải của cơng nghiệp và sinh hoạt ngày càng tăng
Câu 37. Quốc gia cĩ trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á và Trung Á là 
 A. Ả-rập-Xê-út B. I-ran C. Cơ-oét D. I-rắc
Câu 38
Nhận xét dân số của hoa kỳ giai đoạn 
1800- 2005 cĩ xu hướng:
A. Cĩ xu hương tăng dần, tăng thêm hơn 
290 triệu người trong vịng 2 thế kỷ
B. Cĩ xu hướng giảm dần
C. Cĩ xu hướng tăng nhưng khơng ổn đinh
D. Dân số tăng hơn 100 triệu trong vịng hơn 
2 thế kỷ
Cho Bảng số liệu GDP của Hoa Kì và một 
số châu lục năm 2004 (tỉ USD). 
Tồn thế 40887.8 
giới 
Hoa Kỳ 11667.5 Câu 39: Từ bảng số liêu trên cho biết tỷ trọng GDP 
 của hoa kỳ so với thế giới là: 
Châu Âu 14146.7 A. 29.6% B. 28.5% C. 27.9% D. 
 26.8%
Châu Á 10092.9 Câu 40 Từ bảng số liệu yêu cầu vẽ biểu đồ nào thể 
 hiện chính xác cơ cấu giá trị GDP của Hoa kỳ và các 
Châu Phi 790.3 Châu lục khác
 A. Miền B. Đường C. Cột D. 
 Trịn
.Hết

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_dia_li_11_truong_thpt_quang.docx