Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Sinh học 12 - Mã đề 734 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Sinh học 12 - Mã đề 734 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Sinh học 12 - Mã đề 734 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN Sinh Học – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :....................................................... lớp : ................... * Học sinh dùng bút bi đánh dấu “X” vào ô tương ứng với đáp án đúng(Chú ý không được tấy, xóa, bỏ,:Không chấm điểm câu đó) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1. (0.25 điểm) Thực chất của quy luật phân li của Menđen là nói đến sự phân li của yếu tố nào? A. Các alen và nhiễm sắc thể B. Các alen C. Các Nhiễm sắc thể D. Các giao tử. Câu 2. (0.25 điểm) Một gen có X=30%=900. Số lượng nucleotit của T trong gen là: A. X=600 B. T=600 C. X=500 D. X=1500 Câu 3. (0.25 điểm) Ở một loài sinh vật có 2n=20.Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng ở thể tam bội và thể một lần lượt là A. 22 và 19 B. 21 và 19 C. 30 và 19. D. 21 và 30 Câu 4. (0.25 điểm) Để các alen của 1 gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này,50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Bố mẹ phải thuần chủng B. Alen trội phải trội hoàn toàn C. Số lượng cá thể con lai phải lớn D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường Câu 5. (0.25 điểm) Gen A bị đột biến thành gen a.Gen a có chiều dài bằng gen A nhưng nhiều hơn 1 liên kết Hidro.Biết đột biến chỉ liên quan tới 1 cặp Nu.Biến đổi nào đã xảy ra trong gen? A. Thay 1 cặp G-X(Hoặc X-G) bằng 1 cặp A-T(hoặc T-A) B. Thay 2 cặp G-X(Hoặc X-G) bằng 2 cặp A-T(hoặc T-A) C. Mất 1 cặp G-X. D. Thay 1 cặp cặp A-T(hoặc T-A) bằng 1 cặp G-X(Hoặc X-G) Câu 6. (0.25 điểm) Ở người , gen quy định nhóm máu có 3 alen IA, IB, I0 (Biết IA, IB đồng trội và IA, IB trội hoàn toàn so với I0). Người chồng có nhóm máu A và người vợ có nhóm máu B thì con của họ có thể có nhóm máu nào? A. Có máu AB ,A, B và O B. Chỉ có máu AB C. Chỉ có máu O D. Có máu A và máu B 1/4 - Mã đề 734 D. tương tự như các gen nằm trên NST thường. Câu 22. (0.25 điểm) Biết 1 gen quy định 1 tính trạng , tính trạng trội hoàn toàn và Các gen di truyền độc lập. Phép lai AaBb x aaBb cho ra số kiểu gen và số kiểu hình lần lượt là: A. 6 và 4 B. 2 và 2 C. 4 và 4 D. 4 và 6 Câu 23. (0.25 điểm) Thể song nhị bội là cơ thể có tế bào: A. Mang 2 bộ NST lưỡng bội (2n) của 1 loài B. Mang 2 bộ NST lưỡng bội (2n) của 2 loài khác nhau C. Mang bộ NST lưỡng bội của loài D. Mang 2 bộ NST đơn bội (n) của 2 loài Câu 24. (0.25 điểm) Bộ NST của 1 loài là 2n=24. Có thể tạo tối đa bao nhiêu loại đột biến thể ba (không kể loại ba kép) trong loài? A. 24 B. 12 C. 25 D. 10 Câu 25. (0.25 điểm) ở lúa mì có sự tăng hoạt tính enzim Amylaza là do dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào gây ra? A. Lặp đoạn B. Mất đoạn C. Đảo đoạn D. Chuyển đoạn Câu 26. (0.25 điểm) Ở người gen a gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Một cặp vợ chồng đều bình thường mang gen gây bệnh thì xác suất để sinh đứa con đầu lòng là con trai không bệnh bạch tạng là: A. 1/4. B. 3/4. C. 1/8. D. 3/8. Câu 27. (0.25 điểm) Điều nào sau đây là không đúng khi nói về thường biến? A. Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen B. Thường biến di truyền được C. Thường biến phát sinh trong đời sống của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. D. Thường biến không di truyền được Câu 28. (0.25 điểm) Cơ thể có kiểu gen BV/bv khi giảm phân cho ra loại giao tử BV chiếm tỉ lệ bao nhiêu theo lí thuyết? Biết tần số hoán vị là 28%. A. 28% B. 36% C. 16% D. 14% Câu 29. (0.25 điểm) Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu trong chuỗi polipeptit là : A. Glutamin B. Pheninalanin C. Foocmin metionin D. Metionin Câu 30. (0.25 điểm) Thể đột biến là: A. Cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình B. Cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình C. Cơ thể mang biến dị tổ hợp D. Cơ thể mang đột biến Câu 31. (0.25 điểm) Ở 1 loài thực vật: Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng thì thu được ở F1 toàn cây hoa đỏ.Cho các cây F1 tự thụ phấn với nhau thì thu được F2 phân li theo tỉ lệ 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng .Tính trạng màu sắc hoa trong phép lai tuân theo quy luật di truyền nào? A. Liên kết gen B. Tương tác gen C. Phân li D. Phân li độc lập Câu 32. (0.25 điểm) Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng A. Đao. B. Siêu nữ C. Claiphentơ D. Tớc nơ. Câu 33. (0.25 điểm) Vai trò chính của enzim AND -polimeraza trong quá trình nhân đôi AND là: A. Chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'-5' một cách liên tục B. Bẻ gãy liên kết hidro giữa 2 mạch AND C. Tháo xoắn phân tử AND D. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN Câu 34. (0.25 điểm) Phân tử nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã ? A. ARNm B. ARNt C. Riboxom D. ADN 3/4 - Mã đề 734
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_12_ma_de_734_nam_ho.doc
Ma Tran De.doc
Phieu soi dap an.doc