Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 11 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa III (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 11 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa III (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lí 11 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường Văn hóa III (Kèm đáp án)
TRƯỜNG VĂN HÓA III KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 11 Năm học 2016 -2017 Thời gian: 45 phút, không tính thời gian phát đề Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Đảo có khí hậu lạnh nhất Nhật Bản: A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với dân cư Nhật Bản: A. Số dân thuộc vào loại đông so với nhiều nước. B. Tỉ lệ dân số trên 65 tuổi ngày càng giảm. C. Tốc độ gia tăng hàng năm giảm dần. D. Dân số đang diễn biến theo xu hướng già hóa. Câu 3: Với số dân 127.7 triệu người (2005) trên diện tích 378 nghìn Km2, mật độ dân số trung bình của Nhật Bản là: A. gần 338 người/km2. B. gần 368 người/km2. C. gần 348 người/km2. D. gần 358 người/km2. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền đông: A. Thuận lợi phát triển nông nghiệp, công nghiệp. B. Tình trạng hạn hán thường xuyên. C. Phía bắc khí hậu ôn đới gió mùa. D. Vùng núi thấp và đồng bằng màu mỡ. Câu 5: Lúa mì được trồng nhiều ở: A. Vùng giáp với biển Ca-xpi. B. Đồng bằng Tây-Xibia. C. Cao nguyên Trung Xi-bia. D. Đồng bằng Đông Âu. Câu 6: Thiên nhiên miền đông giống với thiên nhiên miền tây Trung Quốc ở điểm: A. Là nơi tập trung hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước. B. Chủ yếu đồng bằng phù sa châu thổ, màu mỡ. C. Tài nguyên khoáng sản giàu có. D. Khí hậu gió mùa cận nhiệt, ôn đới. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồng bằng ở Nhật Bản: A. Đất đai kém màu mỡ. B. Đồng bằng nhỏ hẹp. C. Phân bố ở ven biển. D. Chiếm khoảng 13% diện tích. Câu 8: Năm 2005, giá trị tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản đứng ở vị trí: A. Thứ tư thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ nhất thế giới. D. Thứ ba thế giới. Câu 9: Vùng có dân số đông nhất Nhật Bản : A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 10: Việc phát triển công nghiệp khai khoáng Nhật Bản có nhiều hạn chế vì: A. Trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể. B. Nhiều núi lửa, động đất. Trang 1/3 - Mã đề thi 485 C. bồn địa và núi thấp. D. núi cao và hoang mạc. Câu 25: Kinh tế Nhật Bản tăng trưởng khá (5,3%) thuộc giai đoạn nào:: A. 1986-1990. B. 1991-nay. C. 1973-1974,1979-1980. D. 1952-1973. Câu 26: Vai trò của ngành nông nghiệp trong nền kinh tế Nhật Bản không lớn vì: A. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất. B. Diện tích đất nông nghiệp quá ít. C. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp. D. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính. Câu 27: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc: A. Có ít dân tộc. B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. C. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục. D. Phát minh ra chữ viết 500 năm trước Công nguyên. Câu 28: Khó khăn lớn nhất do địa hình đưa lại cho sản xuất nông nghiệp Nhật Bản là: A. Thường xuyên xảy ra núi lửa. B. Canh tác trên đất xấu. C. Thường xuyên xảy ra động đất. D. Canh tác trên địa hình có độ đốc lớn. Câu 29: Dân cư Nhật Bản nổi bật với đặc tính: A. Người già ngày càng nhiều. B. Tập trung nhiều vào các đô thị. C. Tuổi thọ ngày càng cao. D. Có tinh thần trách nhiệm tập thể rất cao. Câu 30: Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc: A. 5 thành phố. B. 3 thành phố. C. 4 thành phố. D. 6 thành phố. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_li_11_ma_de_485_nam_hoc_2016_2017.doc
- DAP AN.doc
- MA TRAN 1 TIET 11-KI 2.doc