Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 10 (CB) - Mã đề 109 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

doc 2 trang lethu 01/11/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 10 (CB) - Mã đề 109 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 10 (CB) - Mã đề 109 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 10 (CB) - Mã đề 109 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA MỘT TIẾT
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: HÌNH HỌC-KHỐI 10 (CB)
 (Đề thi gồm 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút.
 MÃ ĐỀ 109 Họ tên hs.Lớp
 C©u 1 : Trong tam giác ABC , ta có AB 4, BC 7, CA 9 . Giá trị cos A bằng : 
 1 2 2 1
 A. B. C. D. 
 3 3 3 3
 C©u 2 : Chọn câu sai. Cho đường thẳng :ax by c 0 . Khi đó 
 A. Nếu b 0 thì song song với trục Oy . 
 B. Đường thẳng có vectơ chỉ phương u b;a . 
 C. Nếu c 0 thì là đường thẳng đi qua O 0;0 . 
 D. Nếu a 0 thì song song với trục Ox . 
 C©u 3 : x 2 2t
 Cho đường thẳng d : . Tọa độ M thuộc d và cách A 0;1 một khoảng bằng 5 là : 
 y 3 t
 24 2 4 2 
 A. M 4; 4 hoặc M ; B. M 1; 1 hoặc M ; 
 5 5 5 5 
 24 2 4 2 
 C. M 4;4 hoặc M ; D. M 1;1 hoặc M ; 
 5 5 5 5 
 C©u 4 : Tam giác ABC , có AB 2 cm , AC 4 cm và B· AC 600 . Độ dài BC là ? 
 A. 6 cm B. 2 3 cm C. 2 cm D. 3 cm 
 C©u 5 : Chọn câu đúng nhất. 
 ax0 by0 c
 A. Khoảng cách từ M x0 ; y0 đến đường thẳng ax by c 0 là . 
 a2 b2
 a a b b
 Góc giữa hai đường thẳng : a x b y c 0 và : a x b y c 0 bằng 1 2 1 2 .
 B. 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2
 a1 b1 a2 b2
 C. Hai đường thẳng 1; 2 có thể hoặc cắt nhau, hoặc song song hoặc trùng nhau.
 D. Cả A, B, C đều đúng.
 C©u 6 : Chọn câu đúng. Trong tam giác ABC bất kì, với BC a, CA b, AB c và R là bán kính đường tròn ngoại 
 tiếp. Khi đó
 a c
 A. 2R . B. asin B bsin C C. 2R . D. b 2Rsin C .
 sin A sin B
 C©u 7 : Trong tam giác ABC , ta có µA 300 , BC 6 và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Giá trị của R là: 
 A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
 C©u 8 : Cho tam giác ABC , có A 1;1 , B 1;3 , C 1; 1 . Tam giác đã cho là tam giác: 
 A. Cân. B. Vuông. C. Đều. D. Vuông, cân.
 C©u 9 : Phương trình tổng quát của đường thẳng qua M 1; 2 và có vectơ pháp tuyến n 2;3 là : 
 A. 2x 3y 8 0 B. 2x 3y 8 0 C. 2x 3y 8 0 D. 2x 3y 8 0
C©u 10 : Cho tam giác ABC , trong đó A 2; 1 , B 1;3 , C 1; 4 . Tìm tọa độ chân đường cao H kẻ từ A . 
 17 79 13 79 15 79 19 79 
 A. H ; B. H ; C. H ; D. H ; 
 53 53 53 53 53 53 53 53 
C©u 11 : Phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 1 và có vectơ chỉ phương u 2;1 là :
 x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
 A. B. C. D. 
 y 1 t y 1 t y 1 t y 1 t
C©u 12 : 
 Trong tam giác ABC bất kì, với BC a, CA b, AB c . Gọi ma là độ dài đường trung tuyến xuất phát từ 
 đỉnh A . ma được xác định bởi:
 Trang 1/3, mã đề 109

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_10_cb_ma_de_109_nam_hoc_2016.doc
  • docBANG DAP AN HINH HOC 10.doc
  • docMA TRAN HINH HOC 10 BAI SO 2.doc