Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 nâng cao (Lần 4) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 nâng cao (Lần 4) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 nâng cao (Lần 4) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : HOÁ HỌC 10 (NÂNG CAO-Lần 4) Họ và tên :Lớp10A Thời gian làm bài : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) (Học sinh không sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học) Câu 1 (4.0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 0 a) KClO3 (t , xt MnO2) → b) H2S + O2 (dư, t ) → c) Cu + H2SO4 (đặc, nóng) → d) BaCl2 + Al2(SO4)3 → e) H2O2 + KI → f) FeS + H2SO4 (loãng) → g) C + H2SO4 (đặc, nóng) → h) H2S + Pb(NO3)2 → Câu 3 (2.0 điểm): Viết phương trình phản ứng chứng minh: a) O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. b) SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 3 (2.5 điểm): Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe 2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 672 ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A? c) Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2 sinh ra ở trên vào bình đựng 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch B. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B (xem thể tích dung dịch không thay đổi)? Câu 4 (1.5 điểm): Tính khối lượng quặng pirit sắt (chứa 90% FeS 2, còn lại là các tạp chất trơ không chứa lưu huỳnh) dùng để sản xuất 150 lit axit sufuric 98% (d = 1,84 g/ml). Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%. (Cho H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56) BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 10 NÂNG CAO LẦN 4 NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 (4.0 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 0 Mỗi pt a) 2KClO3 (t , xt MnO2) → 2KCl + 3O2 0,5đ 0 b) 2H2S + 3O2 (dư, t ) → 2SO2 + 2H2O c) Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O d) 3BaCl2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2AlCl3 e) H2O2 + KI → 2KOH + I2 f) FeS + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2S g) C + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CO2 + 2SO2 + 2H2O h) H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3 Câu 2 (2.0 điểm): Viết phương trình phản ứng chứng minh: a) O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. O2 + Ag → không xảy ra 0,5đ O3 + 2Ag → Ag2O + O2 0,5đ HS có thể viết phản ứng khác b) SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 0,5đ 0,5đ SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 (HS viết pt khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 3 (2.5 điểm): a) Các ptpư xảy ra: 2pt 0,5đ 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 0,02 0,03 0,75đ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25đ b) nSO2 = 0,03 mol → nFe = 0,02 mol → %(m)Fe = 0,02.56/2,72 = 41,18% %(m)Fe O = 100 - 41,18 = 58,82% 2 3 0,25đ c) nNaOH = 0,05 mol → tỉ lệ nNaOH/nSO = 1,67 → tạo 2 muối 2 pt 0,25đ SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O x 2x x SO2 + NaOH → NaHSO3 y y y Gọi x, y lần lượt là số mol cúa SO2 tham gia phản ứng (1) và (2), ta có hệ pt: 0,25đ x + y = 0,03 x = 0,02 2x + y = 0,05 y = 0,01 0,25đ C(Na2SO3) = 0,02/0,1 = 0,2M ; C(NaHSO3) = 0,01/0,1 = 0,1M Câu 4 (1.5 điểm): 0,5đ nH2SO4 = 150.1,84.98/100.98 = 2,76 Ta có sơ đồ: FeS2 → 2H2SO4 0,5đ 1,38 2,76 0,5đ mFeS2 = 1,38.120.100/80 = 207 kg mquặng = 207.100/90 = 230 kg
File đính kèm:
de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_11_nang_cao_lan_4_truong_thpt.doc