Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 12 (Nâng cao) - Mã đề 134 - Trường THPT Buôn Ma Thuột
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 12 (Nâng cao) - Mã đề 134 - Trường THPT Buôn Ma Thuột", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 12 (Nâng cao) - Mã đề 134 - Trường THPT Buôn Ma Thuột
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT Sinh HỌc 12 – Nâng Cao Mã đề thi 134 Câu 1: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có ba alen là A 1, A2,A3 có quan hệ trội lặn hoàn toàn quy định (A1 quy định hoa vàng > A2 quy định hoa màu xanh > A3 quy định hoa trắng ). Cho cây lưỡng bội hoa vàng thuần chủng lai với cây lưỡng bội hoa trắng thuần chủng được F 1. Cho cây F1 lai với cây lưỡng bội hoa xanh thuần chủng được F2. Gây tứ bội hóa F2 bằng coxisin thu được các cây tứ bội gồm các cây hoa xanh và các cây hoa vàng. Cho cây tứ bội hoa vàng và cây tứ bội hoa xanh ở F2 lai với nhau thu được F3. Cho biết thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, thể lưỡng bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử đơn bội. Phát biểu nào sau đây không đúng về đời F3? A. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng B. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là 1/6 C. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng D. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh Câu 2: Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống? A. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế B. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngăn thời gian tạo giống C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế D. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ Câu 3: Trên 1 NST, xét 4 gen X, Y, Z, W. Khoảng cách tương đối giữa các gen là XY = 2.5cM, YZ = 15.5cM, YW= 6.5cM, ZW = 22cM, XZ = 18cM. Trật tự các gen trên NST là: A. WXYZ B. XYZW. C. YXZW. D. ZXYW. Câu 4: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, pôliribôxôm có vai trò : A. gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh. B. giúp ribôxôm dịch chuyển trên mARN trong quá trình dịch mã. C. gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi pôlipeptit. D. làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại hoặc khác loại. Câu 5: Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là: A. lai giống. B. phân tích cơ thể lai. C. lai phân tích. D. sử dụng xác suất thống kê. Câu 6: Bản chất quy luật phân li của Menđen là: A. sự phân li đồng đều của các alen trong giảm phân. B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1. C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. Câu 7: Một gen có 2346 liên kết hiđrô. Hiệu số giữa Ađênin của gen với một loại nuclêôtit khác bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen đó. Chiều dài của gen đó là: A. 4080 A0. B. 3060 A0 C. 3468 A0. D. 5100 A0. Câu 8: Ở một loài động vật, gen quy định độ dài cánh nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn. Cho các con đực cánh dài giao phối ngẫu nhiên với các con cái cánh ngắn (P), thu được F1 gồm 75% số con cánh dài, 25% số con cánh ngắn. Tiếp tục cho F 1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 số con cánh ngắn chiếm tỉ lệ A. 25/64 B. 39/64 C. 1/4 D. 3/8 Câu 9: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là: A. gen. B. codon. C. triplet. D. axit amin. Câu 10: Quy luật phân li độc lập của Menđen thực chất nói về : A. sự phân li độc lập của các tính trạng. B. sự tổ hợp tự do các alen khi thụ tinh. C. sự phân li độc lập các alen ở giảm phân. D. sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)n. Câu 11: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế ? A. Dịch mã. B. Giảm phân và thụ tinh. C. Phiên mã. D. Nhân đôi ADN. Câu 12: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn? A. Sau dịch mã. B. Trước phiên mã. C. Dịch mã. D. Phiên mã. Câu 13: Thành phần nào sau đây không thuộc thành cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. Coli? A. Gen điều hòa (R) qui định tổng hợp protein ức chế B. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã C. Các gen câu trúc (Z, Y, A) qui định tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo D. Vùng vận hành (O) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã Câu 14: Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch giống nhau, tính trạng phân đều ở hai giới, thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng. B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng. C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể hoặc lục lạp của tế bào chất. Câu 15: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là em zim nào ? A. ADN-ligaza. B. ARN-polimeraza. C. Restrictaza. D. ADN-polimeraza. Câu 16: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính là: A. phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến giới tính Trang 1/2 - Mã đề thi 134
File đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_12_truong_thpt_buon_ma_thuot.doc