Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 2 trang lethu 28/04/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮKLẮK KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM HỌC 2016 - 2017
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: SINH HỌC 12
 Họ, tên học sinh: ................................................................................................ Lớp: ...........................
 Đánh dấu “X” vào ô đáp án đúng
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 A
 B
 C
 D
 Câu 1: Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:
 A. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.
 B. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.
 C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.
 D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể.
 Câu 2: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2 0C đến 440C. Cá rô phi có 
 giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6 0C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy 
 cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?
 A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
 B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
 C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
 D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
 Câu 3: Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình 3. Phân tích hình 3, 
 hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.
 B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
 C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D.
 D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường.
 Câu 4: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại 
 và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
 A. môi trường. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh.
 Câu 5: Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây?
 1. Quan hệ hỗ trợ. 2. Quan hệ cạnh tranh khác loài. 3. Quan hệ hỗ trợ hợp tác. 
 4. Quan hệ cạnh tranh cùng loài. 5. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi. 
 Phương án đúng:
 A. 1,4,5. B. 1,2,3,4. C. 1,3,4. D. 1,4.
 Câu 6: Cho các mối quan hệ sau đây trong quần xã sinh vật:
 (1) lúa và cỏ dại sống chung trong một ruộng lúa.(2) cây phong lan sống trên thân cây gỗ.
 (3) cây tầm gửi sống trên thân cây khác. (4) hổ sử dụng thỏ để làm thức ăn.
 (5) trùng roi sống trong ruột mối. (6) chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu bò.
 Có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có một loài được lợi?
 Trang 1/2 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_hoc_12_ma_de_132_nam_hoc_2016_2.doc